Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 32 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | うんどうします | 運動します | vận động, tập thể thao |
2 | せいこうします | 成功します | thành công |
3 | しっぱいします | 失敗します | thất bại |
4 | ごうかくします | 合格します | đõ, vượt qua |
5 | もどりします | 戻りします | quay lại, trở lại |
6 | やみます | tạnh, ngừng ( mưa) | |
7 | はれます | 晴れます | nắng |
8 | くもります | 曇ります | có mây |
9 | ふきます | 吹きます | thổi ( gió) |
10 | なおします | 治します | khỏi ( cúm), sửa chữa |
11 | つづきます | 続きます | tiếp diễn ( sốt) |
12 | ひきます | 引きます | bị ( cảm) |
13 | ひやします | 冷やします | làm lạnh |
14 | しんぱい | 心配 | lo lắng |
15 | じゅうぶん | 十分 | đủ |
16 | おかしい | buồn cười, không bình thường | |
17 | うるさい | ồn ào | |
18 | やけど | bỏng | |
19 | けが | vết thương | |
20 | せき | ho | |
21 | そら | 空 | bầu trời |
22 | たいよう | 太陽 | mặt trời |
23 | ほし | 星 | sao |
24 | つき | 月 | trăng |
25 | かぜ | 風 | gió |
26 | きた | 北 | bắc |
27 | みなみ | 南 | nam |
28 | にし | 西 | tây |
29 | ひがし | 東 | đông |
30 | すいどう | 水道 | nước máy |
31 | エンジン | động cơ | |
32 | チーム | đội | |
33 | こんや | 今夜 | tối nay |
34 | ゆうがた | 夕方 | chiều tối |
35 | まえ | trước | |
36 | おそく | 遅く | muộn, khuya |
37 | こんなに | như thế này | |
38 | そんなに | như thế đó | |
39 | あんなに | như thế kia | |
40 | もしかしたら | có thể, biết đâu là | |
41 | それはいけませんね | thế thì thật không tốt | |
42 | インフルエンザ | cúm dịch | |
43 | オリンピック | Olympic | |
44 | げんき | 元気 | khoẻ mạnh |
45 | い | 胃 | dạ dày |
46 | はたらきすぎ | 働きすぎ | làm việc quá sức |
47 | ストレス | căng thẳng | |
48 | むりをします | 無理をします | làm quá sức, phi thường |
49 | ゆっくりします | nghỉ ngơi, thong thả |
.
Kanji
風 | 星 | 雪 | 夕 | 牛 | 乳 | 最 |
勝 | 負 | 続 | 直 | 治 | 登 | 戻 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Vた/ Vない+ ほうがいいです。 | nên/ không nên làm gì | 毎日(まいにち)日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)したほうがいい です。 Mỗi ngày nên học tiếng Nhật. お菓子(おかし)をたくさん食べ(たべ)ないほうが いいです。 Không nên ăn nhiều kẹo. |
V/ Adj/ N ( thể thông thường) + かもしれません。 |
có lẽ, có thể xảy ra việc gì dựa trên suy đoán của người nói. |
この答え(こたえ)は正しい(ただしい)かもしれません。 Câu trả lời này có lẽ đúng. |
きっと/ たぶん/ もしかしたら | きっと chắc chắn xảy ra việc gì. たぶん có lẽ, có thể. もしかしたら biết đâu là. Biểu thị khả năng suy đoán thấp nhất so với きっと/ たぶん。 |
明日(あした)きっと来る(くる)でしょう。 Ngày mai chắc chắn sẽ đến chứ? たぶん雨でしょう。 Có lẽ sẽ mưa. もしかしたら二月(にがつ)に卒業(そつぎょう)できない かもしれない。 Biết đâu là tháng 2 không thể tốt nghiệp được cũng nên. |
何か心配なこと | lo lắng việc gì | 何か(なにか)心配(しんぱい)なことがありますか。 Bạn có chuyện gì lo lắng à? |
lượng từ で | biểu thị giới hạn về thời gian, tiền bạc, số lượng cần thiết để 1 việc gì đó được diễn ra. |
学校(がっこう)まで30分(30ぷん)で行け(いけ)ますか。 Tôi có thể đến trường trong vòng 30′ |
.
Dịch hội thoại bài số 32
Có lẽ bị bệnh rồi
Watanabe: Anh Schmidt, anh làm sao thế? Anh không khỏe sao.
Schmidt: Dạo này tình trạng cơ thể tôi không tốt.
Thỉnh thoảng đầu và dạ dày trở nên đau.
Watanabe: Vậy thì không được rồi. Có lẽ anh bị ốm rồi nên anh nên đến khám ở bệnh viện một lần.
Schmidt: Vâng, có lẽ nên vậy.
……………………………………………………………………………….
Watanabe: Bác sĩ, không tốt ở chỗ nào vậy?
Bác sĩ: Không có chỗ nào đặc biệt không tốt cả.
Công việc anh bận rộn sao?
Schmidt: Vâng. Dạo gần đây tôi tăng ca nhiều ạ.
Bác sĩ: Làm việc nhiều quá nhỉ. Có lẽ là do áp lực công việc.
Schmidt: Vậy sao?
Bác sĩ: Anh không nên làm việc quá sức. Hãy nghỉ ngơi một chút và thong thả.
Shmidt: Vâng, tôi hiểu rồi.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/