Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 35 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | さきます | 咲きます | nở |
2 | かわります | 変わります | thay đổi |
3 | こまります | 困ります | rắc rối, khó khăn |
4 | つけます | 付けます | vẽ, đánh dấu |
5 | ひろいます | 拾います | nhặt lên |
6 | かかります | có điện thoại | |
7 | らく | 楽 | thoải mái |
8 | ただしい | 正しい | đúng, chính xác |
9 | めずらしい | 珍しい | hiếm |
10 | むこう | 向こう | bên kia |
11 | しま | 島 | đảo |
12 | むら | 村 | làng |
13 | みなと | 港 | bến cảng |
14 | きんじょ | 近所 | hàng xóm |
15 | おくじょう | 屋上 | nóc nhà |
16 | かいがい | 海外 | nước ngoài |
17 | やまのぼり | 山登り | leo núi |
18 | ハイキング | đi bộ leo núi | |
19 | きかい | 機会 | cơ hội |
20 | きょか | 許可 | giấy phép |
21 | まる | 丸 | tròn |
22 | そうさ | 操作 | thao tác |
23 | ほうほう | 方法 | phương pháp |
24 | せつび | 設備 | thiết bị |
25 | カーチン | cái rèm | |
26 | ひも | sợi dây | |
27 | ふた | cái nắp | |
28 | は | 葉 | lá cây |
29 | きょく | 曲 | bài hát |
30 | たのしみ | 楽しみ | niềm vui |
31 | もっと | hơn nữa | |
32 | はじめに | trước tiên | |
33 | これでおわります | đến đây là hết | |
34 | かた | 方 | vị, ngài (cách nói kính trọng) |
35 | しま | 島 | đảo |
36 | アフリカ | châu Phi | |
37 | それなら | nếu thế thì | |
38 | やこうバス | 夜行バス | xu buýt chạy đêm |
39 | りょこうしゃ | 旅行社 | công ty du lịch |
40 | くわしい | 詳しい | chi tiết |
41 | スキーじょう | スキー場 | bãi trượt tuyết |
.
Kanji
島 | 村 | 葉 | 緑 | 活 |
向 | 診 | 変 | 捨 | 拾 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Thể điều kiện: nhóm I: đổi hàng い thành hàng え rồi thêm ば. Nhóm II: bỏ ます cộng れば。 Nhóm III: します thành すれば 来ます thành くれば Tính từ đuôi i: bỏ い cộng ければ Tính từ đuôi na: bỏ な thêm なら Danh từ : thêm なら |
nếu ~ thì ~ | 彼(かれ)が行け(いけ)ば、わたしもいきます。 いい天気(てんき)なら、旅行(りょこう)します。 正しけれ(ただしけれ)ば,いい点(てん)を受け(うけ)ます。 |
danh từ なら、 ~~ | diễn tả 1 thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó. |
旅行(りょこう)を行き(いき)たいんですが どこかいいところありませんか Tôi muốn đi du lịch, có chỗ nào tốt không? 旅行(りょこう)なら、日本(にっぽん)がいいですよ。 Nếu là đi du lịch thì Nhật Bản được đấy. |
từ nghi vấn V( điều kiện) いいですか | muốn người nghe cho chỉ thị hoặc lời khuyên về cách làm 1 việc gì đó. |
コーヒーを飲み(のみ)たいんですが どうすればいいですか Tôi muốn uống cà phê, uống ở đâu thì ngon nhỉ? |
V/ Adj ( điều kiện) + V/Adj ( nguyên dạng) + ほど ~ |
càng ~~ càng ~~ | 音楽(おんがく)は聞け(きけ)ば、聞く(きく)ほどすきに なります。 Càng nghe nhạc tôi càng thích. |
.
Dịch hội thoại bài số 35
Nếu đi đến công ti du lịch thì sẽ hiểu
Thawaphon: Anh Suzuki, tôi muốn đi trượt tuyết với bạn bè vào kỳ nghỉ đông nhưng có chỗ nào tốt không ạ?
Suzuki: Anh định đi mấy ngày?
Thawaphon: Khoảng 3 ngày ạ.
Suzuki: Nếu vậy thì tôi nghĩ Kusatsu hay Shigakougen sẽ tốt đó. Ở đó còn có cả suối nước nóng…….
Thawaphon: Đi tới đó bằng cách nào nhỉ?
Suzuki: Anh đi bằng tàu JR cũng được nhưng nếu đi bằng xe bus đi đêm thì tới sáng sẽ tới được nên tiện lợi đó.
Thawaphon: Cái nào rẻ hơn ạ?
Suzuki: Vậy… Nếu đi tới công ty du lịch thì anh sẽ hiểu chi tiết hơn.
Thawaphon: Hơn nữa thì tôi cũng không có dụng cụ và quần áo trượt tuyết gì cả ạ.
Suzuki: Anh có thể thuê tất cả ở khu trượt tuyết đó. Nếu anh lo lắng thì cũng có thể đặt trước ở công ty du lịch……..
Thawaphon: Vậy sao? Rất cảm ơn anh.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/