Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 48 :

Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 おろします 降ろします cho xuống, hạ xuống
2 とどけます 届けます gửi đến, chuyển đến
3 せわをします 世話をします chăm sóc
4 いやな 嫌な khó chịu, không thích
5 きびしい 厳しい nghiêm khắc
6 じゅく cơ sở học thêm
7 スケジュール thời khóa biểu
8 せいと 生徒 học sinh, học trò
9 もの người ( người thân hoặc cấp dưới)
10 にゅうかん 入管 Cục quản lí nhập cảnh
11 さいにゅうこくビザ 再入国ビザ thị thực tái nhập cảnh
12 じゆうに 自由に tự do
13 いいことですね hay nhỉ
14 ひさしぶり 久しぶり lâu
15 かまいません không sao
16 もともと vốn dĩ
17 せいき 世紀 thế kỉ
18 こころ trái tim
19 ∼かん trong (khoảng thời gian)
20 おいそがしいですか お忙しいですか anh/chị có bận không ạ?
21 えいぎょう 営業 kinh doanh
22 それまでに trước thời điểm đó
23 たのしみます 楽しみます vui thích

.

Kanji

.

Ngữ pháp

Mẫu câu Ý nghĩa – cách dùng Ví dụ
Động từ sai khiến:
Nhóm I: Vi thành Vあせる
Nhóm II: Ve cộng させる
Nhóm III: する  thành させる
くる  thành こさせる
biểu thị 1 trong 2 nghĩa ” bắt buộc” hoặc ”
cho phép” . Dùng trong những trường hợp
khi mà quan hệ trên dưới rõ ràng.
行か(いか)せる、読ま(よま)せる、
食べ(たべ)させる、(ね)させる
X は Y を V させます。 X bắt/ để Y làm gì đó お母さん(おかあさん)は子供(こども)を学校(がっこう)へ
行か(いか)せました。
Bà mẹ đã bắt lũ trẻ đi học.
X は Y に N を Vさせます。 X cho phép Y làm gì đó お母さん(おかあさん)は子供(こども)にお菓子(おかし)を
食べ(たべ)させました。
Bà mẹ đã bắt bọn trẻ ăn kẹo.
V (sai khiến) ていただけませんか。 làm ơn ~~ この字(じ)は読み方(よみかた)をおしえさせて
いただけませんか。
Bạn làm ơn chỉ cho tôi cách đọc chữ này được không?

.

Dịch hội thoại bài số 48

Cho phép tôi nghỉ được không?

Miller: Trưởng nhóm, hôm nay chị bận sao?

Trưởng nhóm Nakamura: Không. Xin mời.

Miller: Tôi có chuyện muốn nhờ….

Trưởng nhóm Nakamura: Chuyện gì vậy?

Miller: Thực ra tháng sau người bạn ở Mỹ của tôi sẽ kết hôn.

Trưởng nhóm Nakamura: Vậy sao?

Miller: Do vậy nên mong chị cho phép tôi quay về nước một thời gian….

Trưởng nhóm Nakamura: Khi nào vào tháng sau?

Miller: Chị cho phép tôi nghỉ từ ngày mùng 7 trong vòng 10 ngày được không ạ? Tôi cũng lâu không gặp bố mẹ nên….

Trưởng nhóm Nakamura: Ừm, tháng sau có cuộc họp kinh doanh vào ngày 20 đó. Cậu có thể trở về kịp lúc đó không?

Miller: Hôn lễ vào ngày 15 nên nếu kết thúc tôi sẽ về ngay.

Trưởng nhóm Nakamura: Vậy không sao đâu. Cậu cứ chơi vui vẻ đi nhé.

Miller: Cảm ơn chị.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

  • 16/05/2019 at 9:05 sáng
    Permalink

    Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu

    Reply
    • 16/05/2019 at 9:53 sáng
      Permalink

      jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm

      Reply
  • 25/11/2023 at 4:57 chiều
    Permalink

    bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!