Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 33 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | にげます | 逃げます | chạy trốn, bỏ chạy |
2 | さわぎます | 騒ぎます | làm ồn |
3 | あきらめます | từ bỏ, đầu hàng | |
4 | なげまう | 投げます | ném |
5 | まもります | 守ります | bảo vệ, tuân thủ |
6 | あげます | 上げます | nâng lên |
7 | さげます | 下げます | hạ xuống |
8 | つたえます | 伝えます | truyền đạt |
9 | ちゅういします | 注意します | chú ý |
10 | だめ | không được, hỏng | |
11 | せき | 席 | chỗ ngồi |
12 | ファイト | ” cố lên” | |
13 | ボール | quả bóng | |
14 | せんたくき | 洗濯機 | máy giặt |
15 | きそく | 規 則 | quy tắc |
16 | しようきんし | 使用禁止 | cấm sử dụng |
17 | たちいりきんし | 立ち入り禁止 | cấm vào |
18 | いりぐち | 入り口 | cửa vào |
19 | でぐち | 出口 | cửa ra |
20 | ひじょうぐち | 非常口 | cửa thoát hiểm |
21 | むりょう | 無料 | miễn phí |
22 | ほんじつきゅうぎょう | 本日休業 | hôm nay nghỉ |
23 | えいぎょうちゅう | 営業中 | đang mở cửa |
24 | しようちゅう | 使用中 | đang sử dụng |
25 | ちゅう | 中 | đang ~ |
26 | どういう | ~ gì, ~ thế nào | |
27 | もう | không ~ nữa | |
28 | あと | còn ~ | |
29 | はずす | 外す | rời ra, bỏ ra |
30 | マーク | kí hiệu | |
31 | ボール | quả bóng | |
32 | ∼き | ∼機 | máy… |
33 | ちゅうしゃいはん | 駐車違反 | đỗ xe trái phép |
34 | そりゃあ | thế thì | |
35 | ∼いない | ∼以内 | trong vòng |
36 | けいさつ | 警察 | cảnh sát |
37 | ばっきん | 罰金 | tiền phạt |
.
Kanji
付 | 角 | 交 | 席 | 荷 | 以 |
触 | 吸 | 伝 | 投 | 曲 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Thể mệnh lệnh: Nhóm I: hàng い thành hàng え Nhóm II: bỏ ますthêm ろ Nhóm III: します thành しろ きます thành こい |
ra lệnh cho ai đó làm gì | 休め(やすめ)、行け(いけ) 食べろ(たべろ)、ねろ |
Thể cấm chỉ: thêm な vào sau đối với động từ thuộc bất cứ nhóm nào. |
cấm đoán làm gì | 休む(やすむ)な,食べ(たべ)な、するな、くるな |
~~ と読みます ~~ と書いてあります。 |
Đọc như thế nào? Có viết như thế nào? |
この漢字(かんじ)は何と(なんと)読み(よみ)ますか。 Chữ Kanji này đọc như thế nào? あそこに「とまれ」とかいて あります。 Ở đó viết là “dừng lại”. |
X は Y という意味です。 | X có nghĩa là Y | 「立ち入り禁止(たちいりきんし)」は入る(はいる)なという 意味(いみ)です。 “立ち入り禁止(たちいりきんし)” có nghĩa là cấm vào |
thể thông thường といっていました。 | truyền đạt lại lời của người thứ 3 | 秋(あき)さんは「明日(あした)休み(やすみ)ます」と 言っ(いっ)ていました。 Aki nó rằng ngày mai cô ây sẽ nghỉ. |
thể thông thường とつたえていただけ ませんか。 |
muốn nhờ lời nhắn cho ai đó một cách lịch sự | 秋(あき)さんに「明日(あした)いけません」と 伝え(つたえ)ていただけませんか。 Bạn có thể giúp tôi chuyển lời đến Aki là ngày mai tôi không thể đi không? |
.
Dịch hội thoại bài số 33
Cái này có nghĩa gì vậy?
Watt: Xin lỗi. Xe của tôi có gián tờ giấy này nhưng chữ Hán này đọc như nào vậy?
Viên chức đại học: Là “Vi phạm đỗ xe” ạ.
Watt: Vi phạm đỗ xe…. Có ý nghĩa gì vậy?
Viên chức đại học: Có nghĩa là anh đã dừng xe ở chỗ không được dừng.
Anh Watt, anh đã dừng xe ở đâu vậy?
Watt: Ở trước nhà ga ạ. Tôi đi mua tạp chí, chỉ 10 phút thôi…..
Viên chức đại học: Vậy thì nếu là trước nhà ga thì 10 phút cũng không được đâu.
Watt: Cái này viết gì vậy?
Viên chức đại học: Nó viết là “trong vòng 1 tuần hãy tới đồn cảnh sát”.
Watt: Chỉ vậy thôi sao? Không trả tiền phạt cũng được sao?
Viên chức đại học: Không, sau đó anh sẽ phải trả 15 000 yên.
Watt: Hả, 15 000 yên sao? Tạp chí chỉ có 300 yên thôi mà…
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/