Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 34 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | みがきます | 磨きます | đánh răng |
2 | くみたてます | 組み立てます | lắp ráp |
3 | おります | 折ります | gập, bẻ gãy |
4 | きがつきます | nhận thấy, phát hiện | |
5 | つけます | chấm ( xì dầu) | |
6 | みつかります | 見つかります | được tìm thấy |
7 | します | đeo, thắt ( cà vạt) | |
8 | しつもんします | 質問します | hỏi |
9 | ほそい | 細い | gầy, thon |
10 | ふとい | 太い | béo |
11 | ぼんおどり | 盆踊り | múa trong hội Bon |
12 | かぐ | 家具 | đồ dùng nội thất |
13 | キー | chìa khóa | |
14 | シートベルト | dây an toàn | |
15 | せつめいしょ | 説明書 | quyển hướng dẫn |
16 | ず | 図 | sơ đồ |
17 | せん | 線 | đường |
18 | やじるし | 矢印 | dấu mũi tên |
19 | くろ | 黒 | màu đen |
20 | しろ | 白 | màu trắng |
21 | あか | 赤 | màu đỏ |
22 | あお | 青 | màu xanh da trời |
23 | こん | 紺 | màu xanh lam |
24 | きいろ | 黄色 | màu vàng |
25 | ちゃいろ | 茶色 | màu nâu |
26 | しょうゆ | xì dầu | |
27 | ソース | nước chấm | |
28 | か | ~ hay ~ | |
29 | ゆうべ | tối qua | |
30 | さっき | vừa nãy | |
31 | スポーツクラブ | câu lạc bộ thể thao | |
32 | かぐ | 家具 | đồ gia dụng |
33 | さどう | 茶道 | trà đạo |
34 | おちゃをたてます | お茶をたてます | pha trà |
35 | さきに | 先に | trước |
36 | のせます | 乗せます | đặt, để |
37 | それでいいですか | thế này có được không? | |
38 | にがい | 苦い | đắng |
.
Kanji
塩 | 番 | 号 | 甘 | 辛 | 苦 |
細 | 踊 | 磨 | 換 | 質 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
V1るとおりに、V2 | làm V2 theo V1 | 私(わたし)が言う(いう)とおりに、書い(かい)てください。 Hãy viết theo những gì tôi nói. |
N のとおりに、V | làm V theo N | 線(せん)のとおりに、紙(かみ)を切っ(きっ)てください Hãy cắt giấy theo đường kẻ này. |
Vた/ Nの あとで、V2 | sau khi làm V1 thì làm V 2 | 食事(しょくじ)したあとで、テレビを見(み)ました Sau khi ăn cơm tôi đã xem ti vi. |
V1て/ Vないで V2 | V1 diễn tả động tác đi kèm theo V2 | しょうゆをつけて食べ(たべ)ます。 Hãy chấm xì dầu rồi ăn. しょうゆをつけないで食べ(たべ)ます。 Đừng chấm xì dầu mà hãy ăn đi. |
V1 ないで、V2 | làm v2 mà không làm v1, không thực hiện đồng thời. |
毎晩(まいばん)何も(なにも)しないで、寝(ね)ます。 Mỗi tối tôi không làm gì mà đi ngủ. |
.
Dịch hội thoại bài số 34
Hãy làm theo tôi làm.
Kurara: Tôi muốn nhìn thấy trà đạo một lần….
Watanabe: Vậy thì cùng đi với tôi vào thứ bảy tuần sao nhé?
…………………………………………………………………………………
Giáo viên dạy trà đạo: Chị Watanabe, chị hãy pha trà đi.
Chị Kurara, xin mời chị ăn bánh kẹo trước.
Kurara: Hả, tôi ăn bánh trước sao?
Giáo viên dạy trà đạo: Vâng. Sau khi ăn bánh kẹo ngọt thì khi uống trà sẽ ngon lắm đấy.
Kurara: Vậy sao?
Giáo viên dạy trà đạo: Vậy hãy uống trà thôi.
Hãy làm theo tôi làm nhé.
Đầu tiên hãy cầm bát trà bằng tay phải, đặt lên tay trái.
Kurara: Thế này được chưa ja?
Giáo viên dạy trà đạo: Được rồi. Tiếp theo hãy xoay bát trà 2 lần, sau đó thì uống.
……………………………………………………………………………..
Giáo viên dạy trà đạo: các chị thấy thế nào?
Kurara: Hơi đắng một chút nhưng ngon.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/