Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongoXem nhiều

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 47 :

Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 あつまります 集まります tập trung, tập hợp ( người)
2 わかれます 別れます chia ra ( người)
3 ながいきします 長生きします sống lâu
4 します nghe thấy, có ( mùi,vị)
5 さします che ( ô)
6 ひどい tồi tệ, xấu
7 こわい 怖い đáng sợ
8 てんきよほう 天気予報 dự báo thời tiết
9 はっぴょう 発表 phát biểu
10 じっけん 実験 thực nghiệm
11 じんこう 人口 dân số
12 におい mùi
13 かがく 科学 khoa học
14 いがく 医学 y học
15 ぶんがく 文学 văn học
16 パトカー xe ô tô cảnh sát
17 きゅうきゅうしゃ 救急車 xe cấp cứu
18 さんせい 賛成 đồng ý, tán thành
19 だんせい 男性 nam giới
20 はんたい 反対 phản đối
21 じょせい 女性 nữ giới
22 どうも có lẽ là
23 によると theo như
24 こいびと 恋人 người yêu
25 こんやくします 婚約します hứa hôn
26 あいて 相手 đối phương
27 のう não
28 はんたい 反対 phản đối
29 バリとう バリ島 đảo Bali ở Indonesia
30 イラン Iran
31 カリフォルニア California
32 グアム Guam, một đảo nằm ở miền Tây Thái Bình Dương
33 しりあいます 知り合います gặp gỡ, quen biết

.

Kanji

.

Ngữ pháp

Mẫu câu Ý nghĩa – cách dùng Ví dụ
~~ によると、thể thông thường
そうです。
theo như ~ thì ~ / nghe nói 天気(てんき)予報(よほう)によると、あしたは
寒く(さむく)なるそうです。
Theo như dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ lạnh.
V/ Adj/ Nの ( thể thông thường) ようです hình như ~~ (あき)さんはいそがしいようです。
Aki hình như đang bận .
(あき)さんは日本(にっぽん)へ行く(いく)ようです。
Hình như Aki sẽ đi Nhật.
/におい/ / 味がします。 diễn tả những hiện tượng nhận biết từ các cơ
quan giác quan.
(へん)な音(おと)がします。
Tôi nghe thấy âm thanh lạ.

.

Dịch hội thoại bài số 47

Nghe nói đã đính hôn rồi.

Watanabe: Tôi xin phép về trước.

Takahashi: A, cô Watanabe hãy đợi chút. Tôi cũng đi về nên….

Watanabe: Xin lỗi, tôi hơi gấp.

…………………………………………………………………………………….

Takahashi: Cô Watanabe dạo này hay về sớm nhỉ.

Hình như có người yêu rồi nhỉ.

Kobayashi: A, anh không biết sao. Nghe nói gần đây cô ấy đã đính hôn rồi đó.

Takahashi: Hả, đối phương là ai vậy?

Kobayashi: Là anh Suzuki của IMC đó.

Takahashi: Hả, anh Suzuki?

Kobayashi: Nghe nói năm ngoái họ gặp rồi biết nhau ở đám cưới của bạn cô Watanabe đó.

Takahashi: Vậy sao?

Kobayashi: Nhân tiện, anh Takahashi thì sao?

Takahashi: Tôi sao? Tôi thì công việc là người yêu.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

  • Nguyễn Hoàng Tuyên

    Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm

      Reply
  • Trương Việt Anh

    bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *