Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 29 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | あきます | 開きます | mở ( cửa) |
2 | しまります | 閉まります | đóng ( cửa) |
3 | つきます | sáng | |
4 | きえます | 消えます | tắt |
5 | こみます | 込みます | đông |
6 | すきます | vắng, thoáng | |
7 | こわれます | 壊れます | hỏng |
8 | われます | 割れます | vỡ |
9 | おれます | 折れます | gãy |
10 | やぶれます | 破れます | rách |
11 | よごれます | 汚れます | bẩn |
12 | つきます | 付きます | gắn |
13 | はずれます | 外れます | tuột, bung |
14 | とまります | 止まります | dừng |
15 | まちがえます | nhầm, sai | |
16 | おとします | 落とします | đánh rơi |
17 | かかります | 掛かります | khóa (chìa khóa) |
18 | おさら | 皿 | đĩa |
19 | おちゃわん | bát | |
20 | コップ | cốc | |
21 | ガラス | thủy tinh | |
22 | ふくろ | 袋 | cái túi |
23 | さいふ | 財布 | cái ví |
24 | えだ | 枝 | cành cây |
25 | えきいん | 駅員 | nhân viên nhà ga |
26 | このへん | この辺 | vùng này |
27 | このくらい | khoảng ngần này | |
28 | おさきにどうぞ | xin mời anh/chi đi trước | |
29 | よかった | ôi may quá | |
30 | いまのでんしゃ | 今の電車 | chuyến tàu vừa nãy |
31 | わすれもの | 忘れ物 | vật để quên |
32 | ∼がわ | ∼側 | phía, bên |
33 | ポケット | túi áo, túi quần | |
34 | おぼえていません | 覚えていません | tôi không nhớ |
35 | あみだな | 網棚 | giá hành lí |
36 | たしか | 確か | nếu không nhầm thì |
37 | よつや | 四ツ谷 | tên một ga ở Tokyo |
.
Kanji
喫 | 辺 | 神 | 妻 | 忘 | 側 |
落 | 消 | 汚 | 割 | 全 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
N が Vています。 | miêu tả nguyên vẻ trạng thái hiện ra trước mắt mình. |
窓(まど)が割れ(われ)ています Cửa sổ hỏng rồi. 電気がついています。 Điện sáng lên rồi. |
Vてしまいました/しまいます。 | nhấn mạnh việc đó đã kết thúc, đã hoàn thành xong. |
この宿題(しゅくだい)はもう書い(かい)てしまいました。 Bài tập này tôi đã viết rồi. |
Vてしまいました | thể hiện sự tiếc nuối trong 1 hoàn cảnh khó khăn |
このコップは割れ(われ)てしまいました。 Cái cốc này đã vỡ rồi. |
ありました | phát hiện, tìm ra | 財布(さいふ)(さいふ)がありました。 Tôi đã tìm thấy ví rồi |
どこかで/どこかに | ở nơi nào đó (không được lược bỏ に và へ) | どこかに花(はな)(はな)やがありますか。 Ở đâu có chỗ bán hoa không? |
.
Dịch hội thoại bài số 29
Tôi đã lỡ để quên đồ.
Lee: Xin lỗi. Tôi đã lỡ để quên đồ trên chuyến xe điện vừa nãy ạ….
Nhân viên nhà ga: Chị quên đồ gì ạ?
Lee: Một chiếc túi màu xanh nước biển ạ. Khoảng cỡ này…… Phía ngoài có một cái túi to ạ.
Nhân viên nhà ga: Ở chỗ nào vậy?
Lee: Tôi không nhớ rõ. Nhưng tôi đã đặt ở trên giá hành lý.
Nhân viên nhà ga: Chị để gì vào trong vậy?
Lee: À, chắc là có sách và ô.
Nhân viên nhà ga: Vậy tôi sẽ liên lạc ngay nên mong chị chờ một chút.
…………………………………………………………………………..
Nhân viên nhà ga: Đã thấy rồi ạ.
Lee: A, may quá.
Nhân viên nhà ga: Bây giờ nó ở nhà ga Yottsuya nên làm thế nào nhỉ?
Lee: Tôi sẽ đi lấy ngay.
Nhân viên nhà ga: Vậy chị hãy tới văn phòng của nhà ga Yottsuya.
Lee: Vâng. Rất cảm ơn anh.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/