Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 39:

Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 こたえます 答えます trả lời
2 たおれます 倒れます đổ
3 やけます 焼けます cháy, được nướng
4 とおります 通ります đi qua ( đường)
5 しにます 死にます chết
6 びっくりします ngạc nhiên
7 がっかります thất vọng
8 あんしんします 安心します yên tâm
9 ちこくします 遅刻します đến muộn
10 そうたいします 早退します về sớm
11 けんかします cãi nhau
12 りこんします 離婚します li hôn
13 ふくざつな 複雑な phức tạp
14 じゃまな 邪魔な cản trở
15 きたない 汚い bẩn
16 うれしい vui mừng
17 かなしい 悲しい buồn, đau thương
18 はずかしい 恥ずかしい xấu hổ
19 じしん 地震 động đất
20 たいふう 台風 bão
21 かじ 火事 hỏa hoạn
22 じこ 事故 tai nạn
23 みあい 見合い làm mối, xem mặt
24 でんわだい 電話代 tiền điện thoại
25 フロント bộ phận tiếp tân
26 ~ ごうじつ phòng số ~
27 あせ mồ hôi
28 せっけん xà phòng
29 おおぜい 大勢 nhiều người
30 おつかれさまでした chắc anh / chị đã mệt vì làm việc
31 うかがいます 伺います tôi đến thăm
32 タオル khăn tắm
33 ∼だい tiền, phí
34 とちゅうで 途中で giữa đường
35 トラック xe tải
36 ぶつかります va chạm, đâm
37 ならびます 並びます xếp hàng

.

     Kanji

.

     Ngữ pháp

Mẫu câu Ý nghĩa – cách dùng Ví dụ
Vて/Vなくて、~~
Adj đuôi い bỏ い + くて, ~~
Adj đuôi な bỏ な + で, ~~
phần đầu chỉ nguyên nhân còn phần sau chỉ
kết quả phát sinh do nguyên nhân đó.
事故(じこ)があって、バスがおくれて
しまいました。
Vì có tai nạn nên tôi đã muộn xe buýt.
家族(かぞく)に会え(あえ)なくて、寂しい(さびしい)です。
Vì không thể gặp gia đình nên tôi rất buồn.
うるさくて、勉強(べんきょう)できませんでした
vì quá ồn nên tôi đã không thể học được.
Danh từ で vì ~~
Danh từ là các từ chỉ hiện tượng tự nhiên.
地震(じしん)でビルが倒れ(たおれ)ました。
Vì động đất mà toà nhà đã bị đổ.
V/ Adj/ N な ( thể thông thường) ので,~~ vì ~~ nên ~~~.
Biểu thị một cách khách quan như một diễn
biến tự nhiên.
用事(ようじ)があるので、お先に(おさきに)
失礼(しつれい)します。
Vì có chút việc nên tôi xin phép về trước.
とちゅうで giữa chừng thì ~~ 会社(かいしゃ)へ来る(くる)途中(とちゅう)で、電話(でんわ)があります。
Trên đường đến công ty thì có điện thoại.

.

Dịch hội thoại bài số 39

Tôi xin lỗi vì trễ giờ.
Miller: Nhóm trưởng, tôi đi trễ, xin lỗi.
Nhóm trưởng Nakamura: Anh Miller, sao vậy?
Miller: Thực ra thì tôi đi đến giữa đường thì gặp sự cố nên xe bus bị muộn ạ.
Trưởng nhóm Nakamura: Tai nạn xe bus sao?
Miller: Không ạ. Ở ngã tư có xe tải và xe ô tô đâm nhau nên xe bus không thể di chuyển được ạ.
Trưởng nhóm Nakamura: Thế thật tệ quá nhỉ. Vì anh không liên lạc nên mọi người đã lo lắng đó.
Miller: Từ ga tôi đã gọi điện nhưng nhiều người xếp hàng nên……..
Rất xin lỗi ạ.
Trưởng phòng Nakamura: Tôi hiểu rồi. Vậy chúng ta bắt đầu cuộc họp thôi.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

  • 16/05/2019 at 9:05 sáng
    Permalink

    Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu

    Reply
    • 16/05/2019 at 9:53 sáng
      Permalink

      jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm

      Reply
  • 25/11/2023 at 4:57 chiều
    Permalink

    bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!