Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 30 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | はります | dán | |
2 | かけます | 掛けます | treo |
3 | かざります | 飾ります | trang trí |
4 | ならべます | 並べます | xếp thành hàng |
5 | うえます | 植えます | trồng ( cây) |
6 | もどします | 戻します | đưa về, trả về |
7 | まとめます | tóm lại | |
8 | かたづけます | 片付けます | dọn dẹp, sắp xếp |
9 | しまります | cất vào, để vào | |
10 | しらせます | 知らせます | thông báo |
11 | そうだんします | 相談します | thảo luận |
12 | よしゅうします | 予習します | chuẩn bị bài mới |
13 | ふくしゅうします | 復習します | ôn bài cũ |
14 | そのままにします | để nguyên như thế | |
15 | おこさん | お子さん | con ( dùng với con người khác) |
16 | じゅぎょう | 授業 | giờ học |
17 | こうぎ | 講義 | bài giảng |
18 | よてい | 予定 | dự định |
19 | おしらせ | お知らせ | bản thông báo |
20 | あんないしょ | 案内書 | tài liệu hướng dẫn |
21 | カレンダー | tờ lịch | |
22 | ポスター | tờ quảng cáo | |
23 | ごみばこ | ごみ箱 | thùng rác |
24 | にんぎょう | 人形 | búp bê |
25 | かびん | 花瓶 | lọ hoa |
26 | かがみ | 鏡 | cái gương |
27 | ひきだし | 引き出し | ngăn kéo |
28 | げんかん | 玄関 | cửa vào |
29 | ろうか | 廊下 | hành lang |
30 | かべ | 壁 | tường |
31 | いけ | 池 | cái ao |
32 | こうばん | 交番 | trạm cảnh sát |
33 | もとのところ | địa điểm ban đầu | |
34 | まわり | 回り | xung quanh |
35 | まんなか | 真ん中 | trung tâm |
36 | すみ | 隅 | góc |
37 | まだ | chưa | |
38 | ~ ほど | khoảng ~ | |
39 | きめます | 決めます | quyết định |
40 | ミーティング | cuộc họp | |
41 | よていひょう | 予定表 | thời khoá biểu |
42 | ごくろうさま | ご苦労さま | anh/chị đã làm việc vất vả rồi |
43 | きぼう | 希望 | nguyện vọng |
44 | なにかきぼうがありますか | 何か希望がありますか | anh/chị có nguyện vọng gì không? |
45 | ミュージカル | ca kịch | |
46 | ブロードウェイ | broadway |
.
Kanji
皿 | 隅 | 机 | 引 | 箱 | 予 | 定 |
冷 | 置 | 掛 | 片 | 復 | 約 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
N1 に N2 が Vてあります | diễn tả 1 trạng thái phát sinh, là kết quả của 1 hành động có chủ ý của ai đó. động từ được dùng là ngoại động từ , biểu thị chủ ý. |
机(つくえ)にメモが置い(おい)てあります。 Tôi đã đặt ghi chú lên bàn rồi. |
Vておきます | 1. diễn tả việc hoàn thành xong 1 động tác cần thiết trước 1 thời điểm nhất định. 2. diễn tả việc hoàn thành xong 1 động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng tiếp theo. |
旅行(りょこう)の前(まえ)に切符(きっぷ)をかっておきます。 Trước khi đi du lịch hãy mua vé trước. はさみを使っ(つかっ)たら、元(もと)のところ にもどしておきます。 Sau khi dùng kéo xong hãy để về chỗ cũ. |
まだ V khẳng định | vẫn còn ~~ | まだ雨(あめ)が降っ(ふっ)ています。 Trời vẫn đang mưa. |
.
Dịch hội thoại bài số 30
Tôi sẽ đặt sẵn vé.
Miller: Trưởng nhóm, tài liệu cùng lịch làm việc cho chuyến công tác ở New York đã chuẩn bị xong rồi ạ.
Trưởng nhóm Nakamura: Cậu vất vả rồi. Tài liệu thì tôi sẽ xem sau nên cậu hãy để đó nhé.
Miller: Vâng.
Trưởng nhóm Nakamura: Lịch làm việc là cái này nhỉ.
Cậu đã liên lạc với ông White chưa?
Miller: Rồi ạ. À, chiều ngày hôm đó không có lịch làm việc gì….
Trưởng nhóm Nakamura: À, đúng vậy nhỉ.
Miller: Anh còn có yêu cầu gì không ạ?
Trưởng nhóm Nakamura: Để tôi xem. Tôi muốn một lần xem nhạc kịch ở Broadway……
Miller: Như vậy hay nhỉ. Tôi đặt trước vé nhé?
Trưởng nhóm Nakamura: Được, nhờ cậu.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/