Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 23 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | ききます | 聞きます | hỏi |
2 | まわします | 回します | vặn |
3 | ひきます | 引きます | kéo |
4 | かえます | 変えます | đổi |
5 | さわります | 触ります | chạm, sờ |
6 | でます | 出ます | ra, đi ra ( tiền thừa) |
7 | うごきます | 動きます | chuyển động |
8 | あるきます | 歩きます | đi bộ |
9 | わたります | 渡ります | qua, đi qua ( cầu) |
10 | きをつけます | 気をつけます | cẩn thận |
11 | ひっこしします | 引越しします | chuyển nhà |
12 | でんきや | 電気屋 | cửa hàng đồ điện |
13 | おと | 音 | âm thanh |
14 | きかい | 機械 | máy móc |
15 | つまみ | núm vặn | |
16 | こしょう | 故障 | hỏng |
17 | みち | 道 | đường |
18 | こうさてん | 交差点 | ngã tư |
19 | しんごう | 信号 | đèn tín hiệu |
20 | かど | 角 | góc |
21 | はし | 橋 | cầu |
22 | ちゅうしゃじょう | 駐車場 | bãi đỗ xe |
23 | ーめ | 目 | thứ ~, số ~ |
24 | しょうがつ | 正月 | tết ( dương lịch) |
25 | ごちそうさまでした | xin cám ơn đã đãi tôi bữa cơm | |
26 | ∼や | ∼屋 | cửa hàng |
27 | サイズ | kích cỡ | |
28 | たてもの | 建物 | toà nhà |
29 | がいこくじんとうろくしょう | 外国人登録証 | thẻ đăng kí người nước ngoài |
30 | しょうとくたいし | 聖徳太子 | thái tử Shotoku |
31 | ほうりゅうじ | 法隆寺 | chùa Horyu (ở Nara) |
.
Kanji
意 | 花 | 見 | 社 |
長 | 思 | 出 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Vる/Vない/Adj/Nの + とき、~~. | khi ~~ | 子供(こども)のとき、よく川(かわ)でお泳ぎ(およぎ)ました Khi còn nhỏ tôi rất hay chơi ở bờ sông. 若い(わかい)とき、あまり勉強(べんきょう)しません でした。 Khi còn trẻ tôi đã không học nhiều. |
Vる/Vた + とき、~ | Vるbiểu thị 1 động tác chưa kết thúc còn Vた biểu thị 1 động tác đã kết thúc. |
国(くに)へ帰る(かえる)とき、かばんを買い(かい)ました Khi về nước tôi đã mua túi. 国(くに)へ帰っ(かえっ)たとき、かばんを買い(かい)まし た。 Sau khi về nước tôi đã mua túi. |
Vる と、~~ | ~ là ~/ ~ thì ~ | これを回す(まわす)と、音(おと)が大きく(おおきく)なりまし た。 Khi vặn cái này thì âm thanh đã trở nên to hơn. |
N が Adj/V | biểu thị chủ đề khi diễn tả 1 trạng thái hoặc 1 tình huống nào đó |
音(おと)が小さい(ちいさい)です。 Âm thanh nhỏ. |
N ( địa điểm ) を V ( chuyển động) | biểu thị địa điểm mà người hoặc vật đi qua | 公園(こうえん)を散歩(さんぽ)します。 Tôi đi dạo trong công viên. |
.
Dịch hội thoại bài số 23
Đi như thế nào?
Nhân viên thư viện: Vâng, thư viện Midori nghe ạ.
Karina: À, xin hỏi đi tới chỗ đó như thế nào vậy?
Nhân viên thư viện: Từ ga Honga cô lên xe bus số 12 rồi hãy xuống trước cửa thư viện. Là điểm đỗ thứ 3 ạ.
Karina: Điểm đỗ thứ ba nhỉ.
Nhân viên thư viện: Vâng. Khi xuống thì phía trước có một công viên ạ.
Thư viện là tòa nhà màu trắng nằm trong công viên đó ạ.
Karina: Tôi hiểu rồi.
Sau đó khi mượn sách thì cần gì?
Nhân viên thư viện: Cô là người nước ngoài ạ?
Karina: Vâng.
Nhân viên thư viện: Vậy chị hãy mang đến thẻ đăng ký người nước ngoài nhé.
Karina: Vâng. Rất cảm ơn.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/