Tổng hợp từ vựng Minna no nihongo
Tổng hợp từ vựng Minna no nihongo. Chào các bạn, để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu, ôn luyện và học tiếng Nhật online theo giáo trình Minna nihongo. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và kanji của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Từ vựng minna bài 13:
Từ vựng
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | あそびます | 遊びます | chơi |
2 | およぎます | 泳ぎます | bơi |
3 | むかえます | 迎えます | đón |
4 | つかれます | 疲れます | mệt |
5 | だします | 出します | gửi ( thư) |
6 | はいります | 入ります | vào ( đâu đó) |
7 | でます | 出ます | ra, ra khỏi |
8 | けっこんします | 結婚します | kết hôn |
9 | かいものします | 買い物します | mua đồ |
10 | しょくじします | 食事します | ăn cơm |
11 | さんぽします | 散歩します | đi bộ |
12 | たいへんな | 大変な | vất vả, khó khăn |
13 | ほしい | 欲しい | muốn có |
14 | さびしい | 寂しい | buồn, cô dơn |
15 | ひろい | 広い | rộng |
16 | せまい | 狭い | hẹp |
17 | しやくしょ | 市役所 | văn phòng hành chính quận, thành phố |
18 | かわ | 川 | sông |
19 | けいざい | 経済 | kinh tế |
20 | びじゅつ | 美術 | mỹ thuật |
21 | つり | 釣り | câu cá |
22 | かいぎ | 会議 | cuộc họp |
23 | とうろく | 登録 | việc đăng kí |
24 | しゅうまつ | 週末 | cuối tuần |
25 | ~ ごろ | khoảng ~ | |
26 | なにか | cái gì đó | |
27 | どこか | chỗ nào đó | |
28 | おなか | bụng | |
29 | すきます | đói | |
30 | いっぱい | no, đầy | |
31 | そうしましょう | nhất trí | |
32 | ごちゅうもんは | anh/chị dùng món gì ạ | |
33 | おまちください | xin vui lòng đợi một chút | |
34 | ていしょく | cơm suất | |
35 | スキー | trượt tuyết | |
36 | プール | bể bơi | |
37 | そうですね | đúng thế nhỉ ( thể hiện thái độ đồng tình của người nói) | |
38 | ぎゅうどん | 牛どん | món cơm thịt bò |
39 | 「しょうしょう」おまちください | 「少々」お待ちください | xin quý khách chờ một chút |
40 | べつべつに | 別々に | để riêng ra |
41 | ロシア | Nga |
Kanji
明 : Minh
明るい (akarui) : sáng sủa
明日 (ashita) : ngày mai
明かく (meikaku) : rõ ràng, chính xác, minh xác
暗 : Ám
暗い (kurai) : tối
暗号 (angou) : code, password
広 : Quảng
広い (hiroi) : rộng
広告 (koukoku) : quảng cáo
多 : Đa
多い (ooi) : nhiều
少 : Thiểu
少し (sukoshi) : ít
少りょう (shouryou) : một chút, lượng nhỏ
長 : Trường
長い (nagai) : dài
長期 (chouki) : dài kì
短 : Đoản
短い (mijigai) : ngắn, cụt
短期 (tanki) : ngắn hạn
悪 : Ác
思 : Tư
思う (omou) : nghĩ
思い出す (omoidasu) : nhớ ra
軽 : Khinh
軽 (karu) : ánh sáng
軽そつ (keisotsu) : thiếu suy nghĩ, thiếu thận trọng
早 : Tảo
Từ vựng minna bài 14:
Từ vựng
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | つけます | bật (điện) | |
2 | けします | 消します | tắt(điện) |
3 | あけます | 開けます | mở ( cửa) |
4 | しめます | 閉めます | đóng |
5 | いそぎます | 急ぎます | vội, gấp |
6 | まちます | 待ちます | đợi , chờ |
7 | とめます | 止めます | dừng lại |
8 | まがります | 曲がります | rẽ |
9 | もちます | 持ちます | mang, cầm |
10 | とります | 取ります | lấy |
11 | てつだいます | 手伝います | giúp |
12 | よびます | 呼びます | gọi |
13 | はなします | 話します | nói chuyện |
14 | みせます | 見せます | cho xem, trình |
15 | おしえます | 教えます | nói, cho biết |
16 | はじめます | 始めます | bắt đầu |
17 | ふります | 降ります | rơi ( mưa, tuyết) |
18 | なまえ | 名前 | tên |
19 | じゅうしょ | 住所 | địa chỉ |
20 | ちず | 地図 | bản đồ |
21 | しお | 塩 | muối |
22 | さとう | 砂糖 | đường |
23 | ~ かた | 方 | cách |
24 | ゆっくり | chậm, thong thả | |
25 | すぐ | ngay, lập tức | |
26 | また | lại | |
27 | あとで | sau | |
28 | もうすこし | thêm chút nữa | |
29 | いいですよ | được chứ/ được ạ | |
30 | さあ | thôi, nào ( dùng để giục) | |
31 | あれ? | ôi | |
32 | コピーします | copy, sao chép | |
33 | エアコン | điều hoà | |
34 | パスポート | hộ chiếu | |
35 | よみかた | 読み方 | cách đọc |
36 | もう∼ | thêm | |
37 | しんごうをみぎへまがってください | 信号を右へ曲がってください | rẽ phải ở chỗ đèn tín hiệu |
38 | まっすぐ | đi thẳng | |
39 | おつり | お釣り | tiền lẻ |
40 | うめだ | 梅田 | tên một địa phương ở Osaka |
Kanji
便 : Tiện
便利 (benri) : tiện lợi, hữu ích
不便 (fuben) : bất tiện
利 : Lợi
利用 (riyou) : sử dụng
利点 (riten) : lợi thế
元 : Nguyên
元 (moto) : nguồn gốc, cơ sở
元気 (genki) : khỏe mạnh
親 : Thân
親 (oya) : bó mẹ
親切 (shinsetsu) : tử tế, tốt bụng
友 : Hữu
友達 (tomodachi) : bạn
友好 (koukyuu) : hữ nghị
名 : Danh
名前 (namae) : tên
名刺 (meishi) : danh thiếp
有名 (yuumei) : nổi tiếng
地 : Địa
地 (chi) : đất
地しん (jishin) : động đất
鉄 : Thiết
鉄 (tetsu) : sắt
鉄道 (tetsudou) : đường sắt
仕 : Sĩ
仕くみ (shikumi) : cơ cấu, tổ chức
仕方 (shikata) : cách làm, phương pháp, đường lối
事 : Sự
事 (koto) : việc
事故 (jiko) : tai nạn
仕事 (shigoto) : công việc
Từ vựng minna bài 15:
Từ vựng
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | たちます | 立ちます | đứng |
2 | すわります | 座ります | ngồi |
3 | つかいます | 使います | sử dụng |
4 | おきます | 置きます | đặt, để |
5 | つくります | 作ります | làm, chế tạo |
6 | うります | 売ります | bán |
7 | しります | 知ります | biết |
8 | すみます | 住みます | sống, ở |
9 | けんきゅうします | 研究します | nghiên cứu |
10 | しっています | biết | |
11 | すんでいます | sống, ở | |
12 | しりょう | 資料 | tài liệu, tư liệu |
13 | じこくひょう | 時刻表 | bảng giờ chạy tàu |
14 | ふく | 服 | quần áo |
15 | せいひん | 製品 | sản phẩm |
16 | せんもん | 専門 | chuyên môn |
17 | はいしゃ | 歯医者 | nha sĩ |
18 | とこや | 床屋 | hiệu cắt tóc |
19 | どくしん | 独身 | độc thân |
20 | とくに | 特に | đặc biệt |
21 | カタログ | catalogue | |
22 | ソフト | phần mềm | |
23 | プレイガイド | quầy bán vé | |
24 | おもいだします | 思い出します | nhớ ra, hồi tưởng lại |
25 | ごかぞく | ご家族 | gia đình người khác |
26 | いらっしゃいます | thể kính trọng của います | |
27 | こうこう | 高校 | trường trung học phổ thông |
28 | にっぽんばし | 日本橋 | tên một khu phố buôn bán ở Osaka |
Kanji
東 : Đông
東 (higashi) : phía Đông
東京 (toukyou) : Tokyo
西 : Tây
西 (nishi) : phía Tây
西洋 (seiyou) : các nước phương Tây
南 : Nam
南 (minami) : phía Nam
南東 (nantou) : Đông Nam
北 : Bắc
北 (kita) : phía Bắc
北海道 (hokkaidou) : Hokkaido
京 : Kinh
京都 (kyouto) : Kyoto
上京 (joukyou) : việc lên Tokyo
夜 : Dạ
夜 (yoru) : đêm
夜間 (yakan) : thời gian ban đêm
料 : Liệu
料 (ryou) : chi phí
料理 (ryouri) : món ăn
理 : Lý
理解 (rikai) : lí giải
理由 (riyuu) : nguyên nhân
口 : Khẩu
口 (kuchi) : miệng
口語 (kougo) : khẩu ngữ
目 : Mục
目 (me) : mắt
目的 (mokuteki) : mục đích
足 : Túc
足 (ashi) : chân
足す (tasu) : cộng
曜 : Diệu
曜日 (youbi) : ngày
土曜日 (douyoubi) : thứ bảy
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo