Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo . Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 2
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | これ | cái này, đây (vật gần người nói) | |
2 | それ | cái đó,đó (vật gần người nghe) | |
3 | あれ | cái kia, kia (vật xa người nói và nghe) | |
4 | この~ | ~ này | |
5 | その~ | ~ đó | |
6 | あの~ | ~ kia | |
7 | ほん | 本 | sách |
8 | じしょ | 辞書 | từ điển |
9 | ざっし | 雑誌 | tạp chí |
10 | しんぶん | 新聞 | báo |
11 | てちょう | 手帳 | sổ cầm tay |
12 | めいし | 名刺 | danh thiếp |
13 | えんぴつ | 鉛筆 | bút chì |
14 | かぎ | chìa khóa | |
15 | とけい | 時計 | đồng hồ |
16 | かさ | 傘 | cái ô |
17 | かばん | cặp sách | |
18 | じどうしゃ | 自動車 | ô tô |
19 | ノート | vở | |
20 | カード | thẻ | |
21 | テレホンカード | thẻ điện thoại | |
22 | ボールペン | bút bi | |
23 | シャープペンシル | bút chì kim | |
24 | テープレコーダー | máy ghi âm | |
25 | テレビ | tivi | |
26 | ラジオ | radio | |
27 | カメラ | máy ảnh | |
28 | コンピューター | máy tính |
.
Kanji
一 | 二 | 三 | 四 | 五 | 六 | 七 |
八 | 九 | 十 | 百 | 千 | 万 | 円 |
.
Ngữ pháp
.
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
これ/それ/あれ | là những đại từ chỉ thị, dùng như 1 danh từ cái này/cái đó/cái kia |
これはあきさんです。 Đây là Aki. |
この/その/あの+N | N này/N đó/N kia. Bổ nghĩa cho danh từ |
あの人(ひと) 学生 (がくせい)です。 Người kia là học sinh. |
そうです/そうじゃありません | dùng trong câu nghi vấn danh từ để xác nhận 1 nội dung nào đó đúng hay sai. |
1. あの人(あのひと)は秋(あき)さんですか。 Người đó là Aki phải không? はい、そうです。 Vâng đúng vậy. 2. あの人(あのひと)は秋(あき)さんですか。 Người kia là Aki phải không? いいえ、そうじゃありません。 Không, không phải |
~~か、~~~か。 | mẫu câu nghi vấn hỏi sự lựa chọn của người nghe.khi trả lời không dùng はい hay いいえ |
これは本(ほん) ですか、 ざっしですか。 Đây là sách hay tạp chí vậy? ほんです。 Là sách ạ. |
N1のN2 | 1. N1 giải thích N2 nói về cái gì 2. N1 giải thích N2 thuộc sở hữu của ai |
1. これはコンピューターの本(ほん)です。 Đây là quyển sách về máy tính. 2. これは私(わたし)の本(ほん)です。 Đây là quyển sách của tôi. |
そうですか | dùng khi người nói tiếp nhận thông tin mới nào đó và muốn bày tỏ thái độ tiếp nhận của mình tới thông tin đó. |
このほんはあなたのですか。 Quyển sách này là của bạn à? いいえ、そうじゃありません。 Không, không phải. そうですか。 Thế à! |
.
Dịch hội thoại bài số 2
Một chút lòng thành.
Yamada Ichirou: Vâng. Vị nào vậy ạ?
Santos: Là Santos ở phòng 408 ạ.
……………………………………………………………………………………
Santos: Xin chào. Tôi là Santos. Từ đây mong được anh giúp đỡ. Xin được nhờ anh.
Yamada: Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.
Santos: À, đây là một chút lòng thành của tôi.
Yamada: A, cảm ơn anh…. Cái gì vậy ạ?
Santos: Cà phê ạ. Xin mời.
Yamada: Rất cảm ơn anh.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/