Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongoXem nhiều

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 31:

.

   Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 はじまります 始まります bắt đầu ( buổi lễ)
2 つづけます 続けます tiếp tục
3 みつけます 見つけます tìm thấy
4 うけます 受けます thi ( kì thi)
5 にゅうがくします 入学します nhập học, vào ( trường) đại học
6 そつぎょうします 卒業します tốt nghiệp ( trường ) đại học
7 しゅっせきします 出席します tham dự
8 きゅうけいします 休憩します nghỉ, giải lao
9 れんきゅう 連休 ngày nghỉ liền nhau
10 さくぶん 作文 bài văn
11 てんらんかい 展覧会 triển lãm
12 けっこんしき 結婚式 lễ cưới
13 おそうしき お葬式 lễ tang
14 しき lễ
15 ほんしゃ 本社 trụ sở chính
16 してん 支店 chi nhánh
17 きょうかい 教会 nhà thờ
18 だいがくいん 大学院 cao học
19 どうぶつえん 動物園 vườn bách thú
20 おんせん 温泉 suối nước nóng
21 おきゃく お客 khách hàng
22 だれか 誰か ai đó
23 のほう phía, hướng
24 ずっと suốt
25 きがつきます nhận ra
26 ピカソ hoạ sĩ Picaso
27 うえのこうえん 上野公園 công  viên Ueno ở Tokyo
28 のこります 残ります ở lại
29 つきに 月に một tháng
30 ふつうの 普通の thông thường
31 インターネット internet

.

     Kanji

.

     Ngữ pháp

Mẫu câu Ý nghĩa – cách dùng Ví dụ
Động từ thể ý hướng:
Nhóm I :[ hàng い] thành [hàng お]
Nhóm II: bỏ [ます] + よう
Nhóm III: しよう、こよう。
行こ(いこ)う
読も(よも)う
食べよ(たべよ)う
借りよ(かりよ)う
V ý hướng と 思っています。 bày tỏ ý định của người nói được hình thành
trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn.
(いま)から銀行(ぎんこう)へ行こ(いこ)うと思っています(おもっています)
Tôi định đi ngân hàng bây giờ.
Vる/ Vない + つもりです。 định làm gì/ không làm gì đó 友達(ともだち)と映画(えいが)を見る(みる)つもりです。
Tôi định xem phim cùng bạn.
朝ご飯(あさごはん)を食べ(たべ)ないつもりです。
Tôi không định ăn sáng.
Vる / N の 予定です。 dự định hoặc kế hoạch làm gì đó. 8月(がつ)の終わり(おわり)に日本(にっぽん)へ旅行(りょこう)する
予定(よてい)です。
Vào cuối tháng 8 tôi định đi Nhật du lịch.
まだ Vていません。 diễn đạt một việc chưa phát sinh, chưa được
thực hiện tại thời điểm hiện tại.
銀行(ぎんこう)はまだ開い(ひらい)ていません。
Ngân hàng vẫn chưa mở.
こ∼
そ∼
こ dùng để chỉ những thứ ngay trước mắt mình hoặc có quan hệ gần gũi với mình.
そ dùng để nhắc lại thông tin đã có ở câu trước để tránh lặp.
このケーキは麦(むぎ)(むぎ)から作(さく)(つく)られた。
Cái bánh này được làm từ lúa mì.
どんな動物(どうぶつ)(どうぶつ)が嫌(いや)(きら)いか。
Bạn ghét loài động vật nào nhất?
それはえびです。
Là rắn.

.

Dịch hội thoại bài số 31

Tôi định sẽ sử dụng Internet.

Kogawa: Từ tháng sau tôi sẽ độc thân.

Miller: Hả?

Kogawa: Thật ra thì tôi sẽ chuyển việc xuống công ty mẹ ở Osaka.

Miller: Công ty mẹ sao? Vậy thì chúc mừng anh. Nhưng tại sao anh lại trở nên độc thân?

Kogawa: Vì vợ và con tôi sẽ ở lại Tokyo.

Miller: Ồ, họ không đi cùng anh sao?

Kogawa: Con trai tôi năm sau sẽ có kì thi vào đại học nên nó nói sẽ ở lại Tokyo. Vợ tôi cũng nói là không muốn bỏ công việc ở công ty hiện tại.

Miller: Hả. Anh sẽ sống riêng sao?

Kogawa: Vâng, Nhưng một tháng hai ba lần vào cuối tuần tôi định sẽ trở về nhà.

Miller: Vất vả nhỉ.

Kogawa: Nhưng ngày thường sẽ rảnh rỗi nên tôi định sẽ bắt đầu dùng Internet.

Miller: Vậy sao. Vậy thì hay thật.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

  • Nguyễn Hoàng Tuyên

    Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm

      Reply
  • Trương Việt Anh

    bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *