Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo
Chào các bạn, trong loạt bài viết trước về ngữ pháp tiếng Nhật N3, Tự học tiếng Nhật online đã giới thiệu tới các bạn tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 sách soumatome. Để tiếp tục trợ giúp các bạn trong việc luyện thi tiếng Nhật – Luyện thi N3 . Trong viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu tới Tổng hợp Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo.
Danh mục bài và cấu trúc ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo
1. ~ことにして: thói quen do tự mình quyết định |
2. ことになっている: thói quen, dự định, quy luật được quyết định không phải do ý chí của người nói |
3. ようになっています: máy móc,… được tạo thành như vậy |
4. ような/ように: Biểu thị ví dụ (như ~) |
5. みたいだ: biểu thị sự phỏng đoán; biểu thị sự so sánh (thực tế không phải vậy); biểu thị ví dụ |
6. らしい: nhận được cảm giác ~ một cách mạnh mẽ, thích hợp với ~ |
7. つもり: nghĩ là ~ nhưng thực tế lại không phải vậy / không làm vậy |
8. てくる: Thoát ra/ ra từ cơ thể |
9. ~てほしい/もらいたい: ước muốn / yêu cầu của người nói đối với người khác |
10. ~ば/たら/と…たい/のに/よかった など: hy vọng / tiếc nuối một việc không xảy ra trên thực tế; tiếc nuối về một việc đã không thể thực hiện được |
11. 使役形を使った表現: Biểu thị sự cho phép; Diễn tả nghĩa “Không định làm thế nhưng rốt cục lại ra kết quả xấu |
12. 自動詞を使った表現: Biểu thị tính chất, trạng thái của sự vật |
13. ~み: Danh từ hóa tính từ. Biểu thị tính chất, trạng thái cảm nhận được từ ~ |
14. ~のではないか/ないかと思う: Biểu thị ý kiến/ chủ trương |
15. 縮約形 – Thể rút gọn |
16. ~から~にかけて: biểu thị phạm vi đại khái |
17. ~だらけ: Có rất nhiều N |
18. ~おかげ: do nguyên nhân ~ nên sinh ra kết quả tốt là… (cũng có khi dùng với kết quả xấu) |
19. ~せい: ~ do nguyên nhân ~ nên sinh ra kết quả xấu là… |
20. ~とおり(に)/どおり(に): giống với việc đó |
21. ~について/つき: nói / viết / tìm hiểu /… về việc… |
22. ~に関し(て): về việc… / liên quan tới việc… |
23. ~に比べ(て): so sánh rồi phát biểu |
24. ~に加え(て): Thêm vào đó |
25. ~に対し(て): A thì thế này nhưng B thì khác |
26. ~たびに: mỗi khi, cứ lúc đó lại… |
27. たとえ~ても: dù trong trường hợp giả tưởng |
28. ~って: truyền lại nội dung (ngôn ngữ nói) |
29. ~くらい/ぐらい: đại khái, khoảng ~; giải thích về mức độ; biểu thị mức độ thấp (ý khinh nhẹ) |
30. ~くらいなら/ぐらいなら: Làm ~ thì sẽ hơn là ~/ nên làm ~ hơn là ~ |
31. ~うちに: làm một việc gì đó trước khi có sự biến đổi xảy ra; trong lúc đang làm ~ thì có việc ngoài dự đoán xảy ra |
32. ~を中心に/として/にして: Lấy ~ làm trung tâm |
33. ~をはじめ: Với tư cách là đại biểu |
34. ~に対し(て): Hướng tới ~ |
35. ~において: biểu thị địa điểm, thời gian, lĩnh vực |
36. ~にわたって/にわたり: Biểu thị ý bao hàm tổng thể gồm thời gian, địa điểm, phạm vi… (quy mô lớn) |
37. ~にとって: nếu suy nghĩ từ lập trường của ~ (biểu thị ý đánh giá, phán đoán) |
38. ~による/より/よって/よっては: biểu thị nguyên nhân, lý do; phương pháp, cách làm; lấy ~ làm căn cứ; nếu ~ khác thì ~ cũng khác; tùy thuộc / tùy theo trường hợp mà cũng có đôi khi ~ |
39. ~に違いない: Nghĩ chắc chắn là ~ (xác nhận mạnh mẽ) |
40. ~とは/というのは: biểu thị định nghĩa, thuyết minh |
41. ~たとたんに: hầu như cùng lúc với ~ / xảy ra (phần nhiều là trường hợp ngoài ý muốn) |
42. ~につれ(て): A biến đổi thì B cùng biến đổi |
43. ~にしたがって/したがい: A biến đổi thì B cùng biến đổi |
44. ~最中: đúng lúc đang làm ~ |
45. ~てからでないと/なければ…ない: Sau khi làm ~ mà không thì không được/ không thể ~ |
46. ~て以来: Sau khi ~ thì làm suốt ~ |
47. ~一方だ。: Tiến triển chỉ theo 1 phương hướng (thường mang tính tiêu cực) |
48. ~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない: Không còn cách nào khác ngoài~ |
49. ~はもとより/もとより: A thì đương nhiên, B cũng vậy |
50. ~ついでに: vì là cơ hội tốt để làm ~ nên làm luôn cùng ~ |
51. ~ということだ: biểu thị sự truyền tin tức; biểu thị ý nghĩa “A = B” |
52. ~ことはない: không cần phải ~ (ngôn ngữ nói) |
53. ~こと: Biểu thị mệnh lệnh |
54. ~ないことはない/もない: Chỉ một chút ~, cố thêm chút nữa là được, làm được ~ |
55. ~もの(もん): biểu thị lý do, giải thích (thường dùng trong hội thoại giữa những người trẻ và trẻ con) |
56. ~ものだから/もので: Bởi vì ~ (lý do, giải thích) |
57. ~ものか: Tuyệt đối không ~ (tâm trạng phủ định mạnh mẽ; ngôn ngữ nói) |
58. ~たところ: sau khi làm ~ xong thì có kết quả là ~ / có thể biết được là ~ |
59. ~ところに/へ/を/で: Biểu thị giai đoạn của bối cảnh, hành vi, thời điểm |
60. ~ところだった: có lẽ là sắp ~ nhưng may là không như thế; có lẽ là sắp ~ nhưng không làm được như thế nên thấy tiếc |
61. ~ほど: khoảng / cỡ khoảng ~; giải thích về mức độ; ~ là nhất |
62. ~ば~ほど: A tiến tới một mức độ thì B cũng tiến tới một mức độ; |
63. ~ほど: người như thế / vật như thế sẽ càng ~ |
64. ~など/なんか/なんて: biểu thị ví dụ; biểu thị ý khinh nhẹ, khinh thường (dùng với bản thân mình thì mang nghĩa khiêm tốn) |
65. ~などと(なんて)言う/思うなど: Nói là ~/ Nghĩ là ~ (bao hàm ý khinh nhẹ, ngạc nhiên) |
66. ~からには: Chính vì vậy nên đương nhiên -> ý chí/ nghĩa vụ/ nhờ vả/ hy vọng/ mệnh lệnh… |
67. ~きる: Toàn bộ, hoàn toàn; Mang tự tin làm ~, làm một cách mạnh mẽ ~ |
68. ~ぎみ: Có 1 chút khuynh hướng tiêu cực |
69. ~がち: Thường có khuynh hướng tiêu cực |
70. ~向き: Thích hợp với ~ |
71. ~向け: Lấy ~ làm đối tượng (để tạo ra, bán…); Hướng tới ~, nhắm tới ~ |
72. ~を通じ(て)/通し(て): Thông qua ~; Trải qua toàn bộ thời kỳ ~ |
73. ~っぽい: có cảm giác là ~ / thường ~ |
74. ~とともに: Cùng với ~; Cùng lúc với ~; A biến đổi thì B cũng biến đổi |
75. ~にともなって/ともない: Cùng với A thì B cũng biến đổi |
76. ~に決っている: Chắc chắn là ~. nhất định là ~ |
77. ~っけ: xác nhận sự thật (ngôn ngữ nói); sự hồi tưởng lại quá khứ (độc thoại) |
78. ~ように: theo như; mục đích |
79. ~ようがない: Không có phương pháp, cách nào để làm ~ |
80. ~はずだ: Kết quả khác với dự đoán, dự định; Trong ký ức thì ~, nhưng thực tế thì ngược lại |
81. ~わけだ: vì có nhiều lý do nên đương nhiên đi tới kết luận ~; biết lý do nên chấp nhận; giải thích lý do –> kết quả |
82. ~わけがない: đương nhiên là không ~ |
83. ~わけではない: không hẳn là ~ |
84. ~わけにはいかない: do tính khách quan, do tâm lý –> không thể làm được |
85. ~ないわけにはいかない: Vì có lý do nên phải làm ~ (thực chất không muốn làm cho lắm) |
86. ~かわりに: thay cho ~; trao đổi với việc ~ / mặt khác ~; tuy là ~ nhưng ngược lại ~ |
87. ~にかわって/かわり: đại biểu ~ / đại diện ~ |
88. ~こそ: nhấn mạnh từ ở trước |
89. ~さえ: ngay cả ~ (tất nhiên ~ cũng vậy) |
90. ~として: với tư cách / lập trường / phương diện / danh nghĩa là ~ |
91. ~からといって: Không có nghĩa là “vì A mà thành ra B”; Vì lý do ~ (Vế sau là cách nói phủ định) |
92. ~に反し(て): Ngược lại với những gì đã nghĩ, kỳ vọng, quy tắc |
93. ~にもとづいて/もとづき: Lấy ~ làm căn cứ |
94. ~をもとに(して): Lấy ~ làm tài liệu, làm nền |
95. ~反面/半面: Tuy là ~ nhưng mặt khác ~ |
96. ~れる/られる: Tự phát (tự nhiên nghĩ vậy) |
97. ~てたまらない: Đến mức không thể chịu được (cảm giác/ tình cảm/ nhu cầu mạnh mẽ) |
98. ~てならない: Rất ~ (cảm giác/ tình cảm/ nhu cầu mạnh mẽ). Cách nói trịnh trọng của てたまらない. |
99. ~とか: Truyền đạt tin nhắn không xác thực, nghe được là ~ |
100. ~だけ: Biểu thị “mức độ/ hạn độ” |
101. ~ばかりでなく: không chỉ ~ mà còn ~ |
102. ~かけ/かける: biểu thị trạng thái mới làm đến giữa chừng (chưa kết thúc) |
103. ~をこめて: Bao gồm tình cảm vào trong ~ |
104. ~わりに(は): Ngoài ý muốn/ khác với việc đã nghĩ là sẽ đương nhiên xảy ra ~ |
105. ~くせに: Dù ~ vậy mà ~ (dùng mang theo tâm trạng khinh suất, trách móc). Ngôn ngữ nói |
106. ~てみせる: Vì đối phương mà làm việc đó trên thực tế |
107. ~きっかけに/にして/として: Nhân cơ hội một việc cụ thể -> biến đổi, phát triển |
108. ~とする: Giả định là ~ |
109. ~際に/歳(に)は: Lúc ~ |
110. ~おそれがある: Có nguy cơ ~ (nên lo lắng) |
Trên đây là nội dung tổng hợp Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo. Tới đây, các bạn có thể ôn lại 1 lượt các cấu trúc ở trên. Hoặc tập trung ôn thêm Từ vựng N3 mimi kara oboeru hoặc chữ Hán N3
Chúc các bạn luyện thi N3 hiệu quả !
We on social :
Facebook - Youtube - Pinterest