Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongoXem nhiều

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 45 :

Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 あやまります 謝ります xin lỗi
2 あいます 会います gặp ( tai nạn)
3 しんじます 信じます tin tưởng
4 よういます 用意します chuẩn bị
5 キャンセルします hủy bỏ
6 いまくいきます thuận lợi
7 ほしょうしょ 保証書 giấy bảo hành
8 りょうしゅうしょ 領収書 hóa đơn
9 おくりもの 贈り物 quà tặng
10 まちがいでんわ 間違い電話 điện thoại nhầm
11 キャンプ trại
12 かかり 係り nhân viên, người phụ trách
13 ちゅうし 中止 đình chỉ, dừng
14 てん điểm
15 レバー cần gạt
16 さつ tờ ( tiền)
17 ちゃんと đúng, hẳn hoi
18 きゅうに 急に gấp
19 たのしみにしています mong đợi
20 いじょうです xin hết

.

     Kanji

.

     Ngữ pháp

Mẫu câu Ý nghĩa – cách dùng Ví dụ
Vる/ V た/ V ない/ Adj/ Nの +
場合は、~
trong trường hợp ~ 行け(いけ)ない場合(ばあい)は、連絡(れんらく)してください。
Trong trường hợp không thể đi hãy liên lạc cho tôi.
いそがしい場合(ばあい)は、行け(いけ)ない。
Trong trường hợp bận thì tôi không thể đi được.
調子(ちょうし)が悪い(わるい)場合(ばあい)は、やすんだほう
がいいです。
Trong trường hợp sức khoẻ yếu hãy nên dừng lại.
V/ Adj/ N な ( thể thông thường) のに、 tuy ~ nhưng ~ 約束(やくそく)したのに、彼女(かのじょ)は来(こ)ない。
Mặc dù đã hứa nhưng cô ấy không đến.
この問題(もんだい)は難しい(むずかしい)のに、
してみています。
Mặc dù vấn đề này khó nhưng hãy thử làm xem sao.
きょうは日曜日(にちようび)なのに、
働か(はたらか)なければなりません。
Mặc dù hôm nay là chủ nhật nhưng tôi vẫn phải làm việc.

.

Dịch hội thoại bài số 45

Tôi đã cố gắng luyện tập mà…

Người phụ trách: Mọi người, cuộc chạy Marathon này là cuộc chạy Marathon sức khỏe nên đừng cố quá sức.

Nếu có khó chịu thì hãy nói với người phụ trách.

Người tham gia: Vâng.

Người phụ trách: Trong trường hợp nhầm đường chạy thì hãy trở về chỗ ban đầu và tiếp tục.

Người tham gia: À, vậy nếu giữa đường muốn dừng thì sao ạ?

Người phụ trách: Trường hợp đó thì sau khi nói tên cho người phụ trách gần đó rồi hãy đi về.

Vậy thì đến thời gian bắt đầu.

……………………………………………………………………………………….

Suzuki: Anh Miller, cuộc chạy Marathon thế nào rồi?

Miller: Tôi đạt vị trí thứ 2.

Suzuki: Vị trí thứ 2 sao? Giỏi quá nhỉ.

Miller: Không đâu, tôi đã cố gắng tập luyện nhưng không thể thắng được nên rất tiếc.

Suzuki: Năm sau lại có đó.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

  • Nguyễn Hoàng Tuyên

    Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm

      Reply
  • Trương Việt Anh

    bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *