Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 6
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 6
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 31
Mục lục :
遭難 (そうなん) : Tai nạn, thảm họa, chìm (thuyền)
発生 (はっせい) : Phát sinh, nảy ra, xảy ra
登場 (とうじょう) : Xuất hiện , lên (sân khấu)
回復 (かいふく) : Hồi phục
援助 (えんじょ) : Chi viện, hỗ trợ
保険 (ほけん) : Bảo hiểm
追加 (ついか) : Thêm, thêm vào, gọi thêm (đồ)
応用 (おうよう) : Ứng dụng
回答/解答 (かいとう) : Đáp án, trả lời
結論 (けつろん) : Kết luận
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 32
案 (あん) : Phương án, ý tưởng
集中 (しゅうちゅう) : Tập trung
区別 (くべつ) : Phân biệt
差別 (さべつ) : Phân biệt, khác biệt
中間 (ちゅうかん) : Trung gian, giữa
逆 (ぎゃく) : Đối nghịch, ngược lại
よそ (よそ) : Nơi khác
他 (ほか) : Khác
境 (さかい) : Biên giới, ranh giới
半ば (なかば) : Một nửa, nửa
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 33
普段 (ふだん) : Thông thường
日常 (にちじょう) : Thường ngày, hàng ngày
一般 (いっぱん) : Thông thường
常識 (じょうしき) : Kiến thức chung, kiến thức thông thường
ことわざ (ことわざ) : Tục ngữ
権利 (けんり) : Quyền lợi
義務 (ぎむ) : Nghĩa vụ
きっかけ (きっかけ) : Cơ hội, thời cơ, lúc
行動 (こうどう) : Hành động
使用 (しよう) : Sử dụng
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 34
提出 (ていしゅつ) : Nộp (bài)
期限 (きげん) : Hạn, kì hạn
延期 (えんき) : Trì hoãn, sự hoãn lại
延長 (えんちょう) : Kéo dài
短縮 (たんしゅく) : Làm ngắn
映像 (えいぞう) : Hình ảnh
撮影 (さつえい) : Sự chụp ảnh
背景 (はいけい) : Bối cảnh, phông nền
独立 (どくりつ) : Độc lập
候補 (こうほ) : Ứng cử
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 35
支持 (しじ) : Ủng hộ, giúp đỡ
投票 (とうひょう) : Bỏ phiếu
当選 (とうせん) : Việc trúng cử, trúng giải
抽選 (ちゅうせん) : Sổ xố
配布 (はいふ) : Sự phân phát, cung cấp
失格 (しっかく) : Mất từ cách
余暇 (よか) : Thời gian rỗi, những lúc rảnh rỗi
行事 (ぎょうじ) : Hội, sự kiện
理想 (りそう) : Lí tưởng
現実 (げんじつ) : Hiện thực
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 36
体験 (たいけん) : Thử nghiệm
空想 (くうそう) : Sự không tưởng, không thực tế, tưởng tượng
実物 (じつぶつ) : Đồ thật, vật thật
実現 (じつげん) : Thực hiện
実施 (じっし) : Thực thi
許可 (きょか) : Sự cho phép, chấp nhận, phê duyệt
全体 (ぜんたい) : Toàn thể
部分 (ぶぶん) : Bộ phận
統一 (とういつ) : Thống nhất
拡大 (かくだい) : Mở rộng, tăng lên
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau