Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 16
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 16
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 91
Mục lục :
見かけ (みかけ) : Vẻ bề ngoài, ngoại hình
ふり (ふり) : Giả vờ
苦情 (くじょう) : Phàn nàn, than phiền
口実 (こうじつ) : Lấy lí do
動機 (どうき) : Động cơ, lý do, nguyên nhân
皮肉 (ひにく) : Giễu cợt, châm chọc
意義 (いぎ) : Ý nghĩa
主義 (しゅぎ) : Chủ nghĩa
精神 (せいしん) : Tinh thần, tư tưởng, thần kinh.
年代 (ねんだい) : Năm, kỷ, niên đại
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 92
世代 (せだい) : Thế hệ, thời kỳ
基礎 (きそ) : Cơ bản, nền móng
基準 (きじゅん) : Tiêu chuẩn
標準 (ひょうじゅん) : Tiêu chuẩn
典型 (てんけい) : Điển hình
方言 (ほうげん) : Phương ngữ (tiếng địa phương)
分布 (ぶんぷ) : Phân bố
発展 (はってん) : Phát triển
文明 (ぶんめい) : Văn minh
普及 (ふきゅう) : Phổ cập, phổ biến
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 93
制限 (せいげん) : Hạn chế
限度 (げんど) : Giới hạn, hạn độ
限界 (げんかい) : Giới hạn
検討 (けんとう) : Thảo luận, bàn luận
選択 (せんたく) : Lựa chọn, tuyển chọn
考慮 (こうりょ) : Xem xét
重視 (じゅうし) : Xem trọng
見当 (けんとう) : Đoán, ước đoán
訂正 (ていせい) : Đính chính, chỉnh sửa
修正 (しゅうせい) : Tu sửa, đính chính
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 94
反抗 (はんこう) : Phản kháng, chống đối
抵抗 (ていこう) : Đề kháng, kháng cự
災難 (さいなん) : Tai nạn
汚染 (おせん) : Ô nhiễm
害 (がい) : Hại, nguy hại
伝染 (でんせん) : Truyền nhiễm
対策 (たいさく) : Biện pháp, đối sách.
処置 (しょち) : Đối xử, xử trí
処分 (しょぶん) : Giải quyết, vứt, bỏ đi
処理 (しょり) : Xử lí
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 95
輪 (わ) : Vòng tròn
でこぼこ (でこぼこ) : Ngập nghềnh, lởm chởm
跡 (あと) : Dấu vết, vết tích
手間 (てま) : Thời gian
能率 (のうりつ) : Năng suất
性能 (せいのう) : Tính năng
操作 (そうさ) : Thao túng, điều khiển
発揮 (はっき) : Phát huy
頂点 (ちょうてん) : Đỉnh
周辺 (しゅうへん) : Khu vực xung quanh
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 96
現場 (げんば) : Hiện trường
状況 (じょうきょう) : Tình hình, tình trạng
組織 (そしき) : Tổ chức
制度 (せいど) : Chế độ, hệ thống
構成 (こうせい) : Cấu trúc, cấu thành
形式 (けいしき) : Hình thức, phương thức
傾向 (けいこう) : Khuynh hướng
方針 (ほうしん) : Phương châm
徹底 (てってい) : Triệt để, toàn diện, thấu đáo
分析 (ぶんせき) : Phân tích
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau