Từ vựng N2 – tổng hợp 2 giáo trình

Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 15

từ vựng N2Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 15

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 85

単純 (たんじゅん) : Đơn giản

純粋 (じゅんすい) : Trong sáng, tinh khiết, thuần tuý

透明 (とうめい) : Trong suốt

さわやか (さわやか) : Dễ chịu, thoải mái

素直 (すなお) : Ngoan ngoãn, dễ bảo, dễ dàng

率直 (そっちょく) : Thẳng thắn

誠実 (せいじつ) : Thành thật

謙虚 (けんきょ) : Khiêm tốn

賢い (かしこい) : Thông minh

慎重 (しんちょう) : Thận trọng

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 86

穏やか (おだやか) : Bình yên, yên ả, điềm đạm

真剣 (しんけん) : Nghiêm chỉnh, đứng đắn, nghiêm trang.

正式 (せいしき) : Trang trọng, chính thức.

主な (おもな) : Chủ yếu, chính

主要 (しゅよう) : Chủ yếu, chính

貴重 (きちょう) : Đáng quý, có giá trị

偉大 (いだい) : Vĩ đại

偉い (えらい) : Đáng nể, tuyệt vời, vĩ đại

独特 (どくとく) : Độc đáo, đặc biệt

特殊 (とくしゅ) : Đặc biệt, đặc thù

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 87

奇妙 (きみょう) : Kỳ lạ

妙 (みょう) : Kỳ lạ

怪しい (あやしい) : Đáng ngờ, không bình thường

異常 (いじょう) : Dị thường, khác thường

高度 (こうど) : Cao, tiên tiến, độ cao

新た (あらた) : Mới, tươi mới, mới mẻ

合理的 (ごうりてき) : Hợp lý

器用 (きよう) : Khéo léo

手軽 (てがる) : Đơn giản, nhẹ nhàng

手ごろ (てごろ) : Hợp lý, vừa túi

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 88

高価 (こうか) : Đắt

贅沢 (ぜいたく) : Xa xỉ, hoang phí

豪華 (ごうか) : Xa xỉ, phô trương, hào nhoáng

高級 (こうきゅう) : Cao cấp

上等 (じょうとう) : Thượng hạng, cao cấp, ưu tú

上品 (じょうひん) : Tao nhã, lịch thiệp, tinh tế

適度 (てきど) : Điều độ, chừng mực

快適 (かいてき) : Thoải mái, sảng khoái

快い (こころよい) : Dễ chịu, hài lòng, vui lòng

順調 (じゅんちょう) : Thuận lợi

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 89

活発 (かっぱつ) : Hoạt bát, năng động, sôi nổi

的確 (てきかく) : Rõ ràng, chính xác

確実 (かくじつ) : Chắc chắn

明らか (あきらか) : Rõ ràng, hiển nhiên.

あいまい (あいまい) : Mập mờ, không rõ ràng

具体的 (ぐたいてき) : Cụ thể

抽象的 (ちゅうしょうてき) : Trừu tượng

等しい (ひとしい) : Bằng nhau, giống nhau

平等 (びょうどう) : Bình đẳng

公平な (こうへい) : Công bằng

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 90

人物 (じんぶつ) : Nhân vật, con người

(もの) : Người

各自 (かくじ) : Mỗi người

気分 (きぶん) : Tâm trạng

気配 (けはい) : Cảm giác, cảm thấy, linh cảm

生きがい (いきがい) : Lẽ sống

行儀 (ぎょうぎ) : Cách cư xử

(ひん) : Phẩm giá, phong độ

姿 (すがた) : Tư thế, dáng, điệu bộ

姿勢 (しせい) : Tư thế, dáng, điệu bộ, thái độ
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!