Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 14
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 14
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 79
Mục lục :
染まる (そまる) : Bị nhuộm, nhiễm
染める (そめる) : Nhuộm, nhiễm
ダブる (ダブる) : Nhân đôi lên, kép, chồng chất.
あこがれる (あこがれる) : Mơ ước, mong ước.
うらやむ (うらやむ) : Ghen tỵ
あきらめる (あきらめる) : Chán, từ bỏ
あきれる (あきれる) : Ngạc nhiên, sốc
恐れる (おそれる) : Lo sợ, lo lắng, sợ hãi.
恨む (うらむ) : Thù, hận, căm ghét
慰める (なぐさめる) : An ủi, động viên
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 80
インテリア (インテリア) : Nội bộ, nội thất
コーナー (コーナー) : Góc, cạnh.
カウンター (カウンター) : Quầy
スペース (スペース) : Khoảng cách, chỗ trống
オープン (オープン) : Mở
センター (センター) : Trung tâm, giữa
カルチャー (カルチャー) : Văn hoá
ブーム (ブーム) : Sự bùng nổ
インフォ(-)メーション (インフォ(-)メーション) : Thông tin
キャッチ (キャッチ) : Bắt
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 81
メディア (メディア) : Phương tiện truyền thông
コメント (コメント) : Bình luận, phê bình
コラム (コラム) : Cột
エピソード (エピソード) : Giai thoại, câu chuyện
アリバイ (アリバイ) : Chứng cứ ngoại phạm
シリーズ (シリーズ) : Chuỗi, đợt, dãy, hàng tập
ポイント (ポイント) : Điểm
キー (キー) : Chìa khoá
マスター (マスター) : Bậc thầy, xuất sắc, chủ, thạc sỹ
ビジネス (ビジネス) : Công việc kinh doanh
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 82
キャリア (キャリア) : Sự nghiệp, công việc, nghề nghiệp, đồ chở hàng, giá đỡ, có mầm bệnh
ベテラン (ベテラン) : Kỳ cựu, chuyên nghiệp
フリー (フリー) : Tự do
エコノミー (エコノミー) : Tiết kiệm, hạng thường
キャッシュ (キャッシュ) : Tiền mặt
インフレ<インフレーション> (インフレ<インフレーション>) : Lạm phát
デモ<デモすとレーション> (デモ<デモすとレーション>) : Biểu tình, trình diễn
メーカー (メーカー) : Máy móc chế tạo, người tạo ra
システム (システム) : Hệ thống
ケース (ケース) : Hộp đựng, đồ đựng, trường hợp
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 83
パターン (パターン) : Mẫu
プラン (プラン) : Kế hoạch, phương án
トラブル (トラブル) : Rắc rối
エラー (エラー) : Lỗi
クレーム (クレーム) : Phàn nàn, than phiền
キャンセル (キャンセル) : Huỷ bỏ, xoá, bỏ
ストップ (ストップ) : Dừng lại, đình chỉ
カット (カット) : Cắt, chia
カバー (カバー) : Đậy, che phủ, khăn phủ
リハビリ (リハビリ) : Điều trị, phục hồi chức năng
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 84
プレッシャー (プレッシャー) : Áp lực
カウンセリング (カウンセリング) : Chỉ bảo, khuyên bảo
キャラクター (キャラクター) : Nhân vật, tính cách
ユニーク (ユニーク) : Độc đáo
ルーズ (ルーズ) : Cẩu thả, luộm thuộm
ロマンチック (ロマンチック) : Lãng mạn
センス (センス) : Cảm giác, cảm nhận
エコロジー (エコロジー) : Sinh thái
ダム (ダム) : Đập nước
コンクリート (コンクリート) : Bê tông
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau