Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 5
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 5
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 25
Mục lục :
騒々しい (そうぞうしい) : Ồn ào, ầm ĩ
慌ただしい (あわただしい) : Bận rộn, vội vàng
そそっかしい (そそっかしい) : Cuống cuồng, hấp tấp, nôn nóng, vô ý
思いがけない (おもいがけない) : Không ngờ tới, không nghĩ tới
何気ない (なにげない) : 1. Tình cờ, bất chợt, nhiên
Vô tình, lãnh đạm, không quan tâm
とんでもない (とんでもない) : quá đáng, quá mức, ngớ ngẩn, không ra gì
くだらない (くだらない) : Vô giá trị, vớ vẩn
ばかばかしい (ばかばかしい) : Ngu ngốc, vớ vẩn
だらしない (だらしない) : bẩn thỉu, không gọn gàng
ずうずうしい (ずうずうしい) : Trơ trẽn, vô liêm sỉ
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 26
ずるい (ずるい) : Gian xảo, ranh mãnh, quỷ quyệt
憎らしい (にくらしい) : Đáng ghét
憎い (にくい) : đáng ghét/ đáng khinh bỉ, ghê tởm
険しい (けわしい) : dốc, khó khăn, khắt khe, gay gắt
辛い (つらい) : Khổ, vất vả, đau khổ
きつい (きつい) : Chật, nghiêm khắc, nghiêm trọng, hà khắc, khó khăn
緩い (ゆるい) : Lỏng lẻo, thong thả, chậm rãi
鈍い (にぶい) : Cùn, chậm chạp
鋭い (するどい) : Sắc bén, nhanh nhạy
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 27
荒い/粗い (あらい) : Gấp gáp, thô bạo, dữ dội, sần sùi, thô ráp
強引な (ごういんな) : Bắt buộc, cưỡng bức, dùng quyền lực, bạo lực
勝手な (かってな) : Tự ý, ích kỷ, quen, tình trạng, sự tình
強気な (つよきな) : kiên định, vững chắc, vững vàng
頑固な (がんこな) : Ngoan cố, cứng đầu, lâu dài
過剰な (かじょうな) : Vượt quá, dư thừa, quá
重大な (じゅうだいな) : Trọng đại, lớn lao
深刻な (しんこくな) : Nghiêm trọng, nghiêm trang
気楽な (きらくな) : Nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu
安易な (あんいな) : Dễ dàng, đơn giản
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 28
運 (うん) : Vận may
勘 (かん) : Giác quan, cảm tính, linh cảm
感覚 (かんかく) : Cảm giác
神経 (しんけい) : Thần kinh
記憶 (きおく) : Kí ức, nhớ (động từ), trí nhớ
様子 (ようす) : Dáng vẻ, bộ dạng, trạng thái, tình trạng
雰囲気 (ふんいき) : Bầu không khí
魅力 (みりょく) : Sức quyến rũ, thu hút, hấp dẫn
機嫌 (きげん) : Tâm trạng, tâm tính, tính khí
関心 (かんしん) : Quan tâm
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 29
意欲 (いよく) : Ý muốn, mong muốn
全力 (ぜんりょく) : Toàn lực, toàn bộ sức lực
本気 (ほんき) : Thật lòng, đúng đắn, nghiêm chỉnh
意識 (いしき) : Ý thức
感激 (かんげき) : Cảm kích, cảm động
同情 (どうじょう) : Đồng cảm, cảm thông
同意 (どうい) : Đồng ý
同感 (どうかん) : Đồng cảm, đồng tình
対立 (たいりつ) : Đối lập
主張 (しゅちょう) : Chủ trương, ý kiến
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 30
要求 (ようきゅう) : Sự yêu cầu, đòi hỏi
得 (とく) : Lợi, lời
損 (そん) : Tổn thất, lỗ
勝負 (しょうぶ) : Thi đấu, thắng thua, phân thắng bại
勢い (いきおい) : Mạnh mẽ, tràn đầy sinh lực, sức mạnh
爆発 (ばくはつ) : Nổ, vụ nổ, bộc phát
災害 (さいがい) : Thảm họa, tai họa
天候 (てんこう) : Thời tiết
乾燥 (かんそう) : Khô, khô hạn
観測 (かんそく) : Đo đạc, quan sát, đoán
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau