Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 20
<
p style=”text-align: justify;”>Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 20
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 115
恐らく (おそらく) : Lo rằng, e rằng
むしろ (むしろ) : Thà…còn hơn (dùng trong câu so sánh)
果たして (はたして) : Quả nhiên, quả thật, rốt cuộc
かえって (かえって) : Ngược lại.
必ずしも (かならずしも) : Nhất định, chắc chắn
単に (たんに) : Đơn giản, chỉ là
いまだに (いまだに) : Ngay cả bây giờ
ついでに (ついでに) : Nhân tiện
とりあえず (とりあえず) : Tạm thời
万一/万が一 (まんいち/まんがいち) : Nếu, vạn nhất
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 116
偶然 (ぐうぜん) : Ngẫu nhiên
たまたま (たまたま) : Thỉnh thoảng, đôi khi, ngẫu nhiên
実際に (じっさいに) : Thực tế
同様 (どうよう) : Cùng, giống nhau
元々 (もともと) : Nguyên gốc, vốn dĩ, vốn là
本来 (ほんらい) : Bản chất
ある (ある) : Nào đó
あらゆる (あらゆる) : Tất cả
たいした (たいした) : To tát, lớn, đáng nể, kì diệu
いわゆる (いわゆる) : Cái gọi là
Trên đây là tổng hợp từ vựng N2 theo 2 giáo trình Soumatome và Mimi kara oboeru nihongo. Khi đã nhớ được khoảng 80% từ vựng của 2 giáo trình này, các bạn có thể hoàn toàn yên tâm với các bài thi GOI của N2.
Chúc các bạn dự thi năng lực tiếng Nhật N2 đạt kết quả cao!