Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 12
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 12
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 67
Mục lục :
減退 (げんたい) : Giảm sút, sa sút
減量 (げんりょう) : Giảm chất lượng, tụt cân
開発 (かいはつ) : Phát triển, khai thác
開店 (かいてん) : Mở cửa hàng
開業 (かいぎょう) : Bắt đầu kinh doanh
開催 (かいさい) : Tổ chức
開放 (かいほう) : Mở, mở cửa
閉鎖 (へいさ) : Phong bế, đóng
密閉 (みっぺい) : Kín gió
改善 (かいぜん) : Cải thiện, làm tốt lên.
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 68
改良 (かいりょう) : Cải thiện, cải tiến
改革 (かいかく) : Cải cách
改正 (かいせい) : Cải chính, sửa chữa, sửa đổi
改定 (かいてい) : Sửa chữa, sửa đổi
改修 (かいしゅう) : Sửa chữa
一致 (いっち) : Thống nhất, giống nhau
一方 (いっぽう) : Một phía, một chiều
一定 (いってい) : Nhất định, ổn định, chắc chắn, cố định
一人前 (いちにんまえ) : Người lớn, người trưởng thành
一流 (いちりゅう) : Hạng nhất, nhất~
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 69
映る (うつる) : Phản ánh, được chiếu
映す (うつす) : Chiếu, chiếu bóng, soi bóng
つかる (つかる) : Ngập, lụt, ngâm
つける (つける) : Ngâm
浮かぶ (うかぶ) : Nổi lên, trôi nổi, thoáng qua, hiện lên
浮かべる (うかべる) : Làm nổi lên, thả trôi, bày tỏ
浮く (うく) : Nổi, lơ lửng
潜る (もぐる) : Lặn
跳ねる (はねる) : Nhảy, bắn
背負う (せおう) : Cõng, vác, đeo, gánh vác.
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 70
追う (おう) : Theo sau, đuổi theo, đuổi, truy
追いかける (おいかける) : Đuổi bắt, bám theo, đuổi theo
追いつく (おいつく) : Đuổi kịp, theo kịp
追い越す (おいこす) : Chạy vượt qua, vượt qua
振り向く (ふりむく) : Quay hướng về phía đó.
捕る/採る/執る (とる) : Lấy, cầm, nắm, bắt giữ, chấp nhận, thừa nhận
取り上げる (とりあげる) : Cầm lên, nhặt lên, thu thập, thụ lý, lấy đi.
取り入れる (とりいれる) : Lấy, thu nhập, thu hoạch, áp dụng, đưa vào.
削る (けずる) : Cắt giảm, giảm, chuốt, gọt
縛る (しばる) : Buộc, trói, hạn chế, ràng buộc, băng bó.
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 71
絞る/搾る (しぼる) : Vắt, hét hết mức, tra hỏi, ép, dồn nén
回る (まわる) : Vòng quanh, chuyển động tròn, quay, quá (thời gian)
回す (まわす) : Vặn, xoay tròn, xoay chuyển, gửi, chuyển
区切る (くぎる) : Chia ra, chia cắt
組む (くむ) : Gộp lại, hợp thành, lắp ghép, phối hợp
組み立てる (くみたてる) : lắp ráp, xây dựng, tổ chức
加わる (くわわる) : Thêm vào, gia nhập, tăng lên.
加える (くわえる) : Tham gia, được thêm vào, tăng lên
仕上がる (しあがる) : Xong, hoàn thành
仕上げる (しあげる) : Xong, làm xong, hoàn thành
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 72
通り掛かる (とおりかかる) : Đi ngang qua (một cách tình cờ)
飛び回る (とびまわる) : Nhảy quanh
巡る (めぐる) : Di chuyển vòng quanh, đi quanh, lặp lại
補う (おぎなう) : Bổ sung
防ぐ (ふせぐ) : Phòng chống, tránh
救う (すくう) : Cứu
除く (のぞく) : Trừ, ngoại trừ
省く (はぶく) : Cắt giảm
誤る (あやまる) : Gây ra lỗi lầm, mắc lỗi.
奪う (うばう) : Trấn lột, cướp đoạt.
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau