Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 19
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 19
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 109
Mục lục :
属する (ぞくする) : Thuộc vào, thuộc về, tham gia
占める (しめる) : Chiếm
くたびれる (くたびれる) : Mệt mỏi, kiệt sức, cũ
恵まれる (めぐまれる) : Được ban tặng
湧く (わく) : Sôi sục
ほほえむ (ほほえむ) : Mỉm cười
ふざける (ふざける) : Đùa cợt, nô đùa, hiếu động
悔やむ (くやむ) : Hối hận
ためらう (ためらう) : Do dự, lưỡng lự, chần chừ
敬う (うやまう) : Tôn kính, kính trọng
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 110
さっぱり (さっぱり) : Thoải mái, sảng khoái, hoàn toàn, toàn bộ, vừa vừa (mùi vị)
すっきり (すっきり) : Sảng khoái, sáng sủa, tỉnh táo
実に (じつに) : Thật ra, thực ra
思い切り (おもいきり) : Hết sức, hết cỡ, quyết chí, quyết tâm
何となく (なんとなく) : Không hiểu sao
何だか (なんだか) : Không hiểu sao
どうにか (どうにか) : Bằng cách nào đó, như thế nào đó
どうにも (どうにも) : Không làm gì
何とか (なんとか) : bằng cách nào đó, bằng cách này cách khác, gì đó
何とも (なんとも) : Không hề
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 111
わざと (わざと) : Cố ý, cố tình
わざわざ (わざわざ) : Đặc biệt
せっかく (せっかく) : Mất công, tốn công, cố công
あいにく (あいにく) : Không may mắn, không may, đáng tiếc….
案の定 (あんのじょう) : Như dự tính
いよいよ (いよいよ) : Càng ngày càng, cuối cùng
さすが (さすが) : Quả thật, đúng thật là
とにかく (とにかく) : Dù sao thì, nói chung là
ともかく (ともかく) : cách này hay cách khác, dù sao, dù thế nào, không chỉ
せめて (せめて) : Ít nhất thì, tối thiểu là
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 112
せいぜい (せいぜい) : Tối đa
どうせ (どうせ) : Dù sao đi nữa
ぎっしり (ぎっしり) : Chặt
ずらりと (ずらりと) : Theo hàng lối
あっさり (あっさり) : Nhạt, đơn giản
しんと/しいんと (しんと/しいんと) : Im lặng
ちゃんと (ちゃんと) : Hẳn hoi, chỉnh chu, ngăn nắp, nghiêm chỉnh
続々と (ぞくぞくと) : Liên tục, liên tiếp
どっと (どっと) : Ùa ra, bất chợt.
ばったり(と) (ばったり(と)) : Đột ngột, bất thình lình
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 113
さっさと (さっさと) : Nhanh chóng
さっと (さっと) : Nhanh chóng, ngay lập tức
すっと (すっと) : Khoan khoái, thẳng
せっせと (せっせと) : Chăm chỉ, siêng năng
ざっと (ざっと) : Qua loa, đại khái, khoảng chừng
こっそり (こっそり) : Lén lút
生き生き(と) (いきいき(と)) : Sống động
ぼんやり(と) (ぼんやり(と)) : Mập mờ, lơ đảng, phờ phạc
ふと (ふと) : Ngẫu nhiên
じかに (じかに) : Trực tiếp
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 114
一度に (いちどに) : Cùng lúc, đồng thời
一斉に (いっせいに) : Cùng lúc, tất cả
共に (ともに) : Cùng với
相互に (そうごに) : Tương hỗ, qua lại lẫn nhau
一人一人 (ひとりひとり) : Từng người một
いちいち (いちいち) : Từng cái một
所々 (ところどころ) : Chỗ này chỗ kia
どうか (どうか) : Làm ơn, hỏng, hết cách
できれば/できたら (できれば/できたら) : Nếu được, nếu có thể
たいして (たいして) : Không to tát lắm, không quá
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau