Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 4
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 4
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 19
Mục lục :
- 挟まる (はさまる) : kẹp, kẹt
-
挟む (はさむ) : kẹp vào, chèn vào
-
つぶれる (つぶれる) : bị nghiền nát, bị bẹp
-
つぶす (つぶす) : làm mất, nghiền, giết (thời gian )
-
へこむ (へこむ) : lõm, hằn xuống
-
ほどける (ほどける) : tuột ra
-
ほどく (ほどく) : mở ra, cởi ra
-
枯れる (かれる) : héo, khô héo, tàn úa
-
枯らす (からす) : làm cho héo, khô
-
傷む (いたむ) : bị thương, bị hỏng
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 20
- 湿る (しめる) : ẩm, ẩm ướt
-
凍る (こおる) : đóng băng, bị đóng băng
-
震える (ふるえる) : run, run rẩy
-
輝く (かがやく) : huy hoàng, tỏa sáng
-
あふれる (あふれる) : ngập, tràn đầy
-
余る (あまる) : dư, thừa
-
目立つ (まだつ) : nổi bật, nổi lên
-
見下ろす (みおろす) : nhìn xuống
-
戦う/闘う (たたかう) : chiến đấu, đấu tranh
-
敗れる (やぶれる) : bị bại, bị thua
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 21
-
逃げる (にげる) : Chạy, trốn, bùng
-
逃がす (にがす) : Để thoát, để chạy, làm mất, thả
-
戻る (もどる) : Quay về, quay lại
-
戻す (もどす) : Trả lại, hoàn lại, khôi phục
-
はまる (はまる) : Bị mắc vào, được áp dụng
-
はめる (はめる) : Làm cho khít, cài, đóng, kẹp chặt, làm mắc
-
扱う (あつかう) : Đối xử, cư xử, sử dụng, làm
-
関わる (かかわる) : Liên quan
-
目指す (めざす) : Nhắm vào, hướng đến
-
立つ(発つ) (たつ) : Rời khỏi, khởi hành
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 22
-
迎える (むかえる) : nghênh đón, đón tiếp
-
持てる (もてる) : có thể mang, có thể duy trì. Có sự hấp dẫn đối với người khác giới.
-
たとえる (たとえる) : ví như , giống như
-
努める (つとめる) : cố gắng, nỗ lực
-
務まる (つとまる) : làm được
-
務める (つとめる) : làm việc
-
取り消す (とりけす) : hủy bỏ, thủ tiêu
-
終える (おえる) : hoàn thành, kết thúc
-
呼びかける (よびかける) : gọi, kêu gọi
-
呼び出す (よびだす) : gọi ra, gọi đến
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 23
-
有難い (ありがたい) : Cảm ơn/ cảm kích
-
申し訳ない (もうしわけない) : Xin lỗi
-
めでたい : Hạnh phúc, vui vẻ
-
幸いな (さいわいな) : May mắn
-
恋しい (こいしい) : Yêu quý
-
懐かしい (なつかしい) : Nhớ nhung, thấy thân thương
-
幼い (おさない) : Trẻ con, ngây thơ
-
心細い (こころぼそい) : Cô đơn
-
かわいそな : Đáng thương
-
気の毒な (きのどくな) : Đáng thương/ bi thảm
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 24
-
貧しい (まずしい) : Nghèo khó, khó khăn, đạm bạc
-
惜しい (おしい) : Đáng tiếc, thương tiếc, quý giá
-
仕方がない (しかたがない) : Không còn cách nào khác, không còn hi vọng, không giúp được nữa
-
やむを得ない (やむをえない) : không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ
-
面倒くさい (めんどうくさい) : Phiền phức, rắc rối
-
しつこい (しつこい) : Dai dẳng, lâu dài, béo
-
くどい (くどい) : Lì lợm, dai dẳng
-
煙い (けむい) : đầy khói
-
邪魔な (じゃまな) : Tốn chỗ, chiếm chỗ, làm phiền, cản trở
-
うるさい (うるさい) : Ồn ào, ầm ĩ, phiền phức, lắm điều
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau