Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N2Từ vựng N2

Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 4

từ vựng N2Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 4

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 19

  1. 挟まる (はさまる) : kẹp, kẹt
  2. 挟む (はさむ) : kẹp vào, chèn vào

  3. つぶれる (つぶれる) : bị nghiền nát, bị bẹp

  4. つぶす (つぶす) : làm mất, nghiền, giết (thời gian )

  5. へこむ (へこむ) : lõm, hằn xuống

  6. ほどける (ほどける) : tuột ra

  7. ほどく (ほどく) : mở ra, cởi ra

  8. 枯れる (かれる) : héo, khô héo, tàn úa

  9. 枯らす (からす) : làm cho héo, khô

  10. 傷む (いたむ) : bị thương, bị hỏng

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 20

  1. 湿る (しめる) : ẩm, ẩm ướt
  2. 凍る (こおる) : đóng băng, bị đóng băng

  3. 震える (ふるえる) : run, run rẩy

  4. 輝く (かがやく) : huy hoàng, tỏa sáng

  5. あふれる (あふれる) : ngập, tràn đầy

  6. 余る (あまる) : dư, thừa

  7. 目立つ (まだつ) : nổi bật, nổi lên

  8. 見下ろす (みおろす) : nhìn xuống

  9. 戦う/闘う (たたかう) : chiến đấu, đấu tranh

  10. 敗れる (やぶれる) : bị bại, bị thua

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 21

  1. 逃げる (にげる) : Chạy, trốn, bùng

  2. 逃がす (にがす) : Để thoát, để chạy, làm mất, thả

  3. 戻る (もどる) : Quay về, quay lại

  4. 戻す (もどす) : Trả lại, hoàn lại, khôi phục

  5. はまる (はまる) : Bị mắc vào, được áp dụng

  6. はめる (はめる) : Làm cho khít, cài, đóng, kẹp chặt, làm mắc

  7. 扱う (あつかう) : Đối xử, cư xử, sử dụng, làm

  8. 関わる (かかわる) : Liên quan

  9. 目指す (めざす) : Nhắm vào, hướng đến

  10. 立つ(発つ) (たつ) : Rời khỏi, khởi hành

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 22

  1. 迎える (むかえる) : nghênh đón, đón tiếp

  2. 持てる (もてる) : có thể mang, có thể duy trì. Có sự hấp dẫn đối với người khác giới.

  3. たとえる (たとえる) : ví như , giống như

  4. 努める (つとめる) : cố gắng, nỗ lực

  5. 務まる (つとまる) : làm được

  6. 務める (つとめる) : làm việc

  7. 取り消す (とりけす) : hủy bỏ, thủ tiêu

  8. 終える (おえる) : hoàn thành, kết thúc

  9. 呼びかける (よびかける) : gọi, kêu gọi

  10. 呼び出す (よびだす) : gọi ra, gọi đến

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 23

  1. 有難い (ありがたい) : Cảm ơn/ cảm kích

  2. 申し訳ない (もうしわけない) : Xin lỗi

  3. めでたい : Hạnh phúc, vui vẻ

  4. 幸いな (さいわいな) : May mắn

  5. 恋しい (こいしい) : Yêu quý

  6. 懐かしい (なつかしい) : Nhớ nhung, thấy thân thương

  7. 幼い (おさない) : Trẻ con, ngây thơ

  8. 心細い (こころぼそい) : Cô đơn

  9. かわいそな : Đáng thương

  10. 気の毒な (きのどくな) : Đáng thương/ bi thảm

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 24

  1. 貧しい (まずしい) : Nghèo khó, khó khăn, đạm bạc

  2. 惜しい (おしい) : Đáng tiếc, thương tiếc, quý giá

  3. 仕方がない (しかたがない) : Không còn cách nào khác, không còn hi vọng, không giúp được nữa

  4. やむを得ない (やむをえない) : không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ

  5. 面倒くさい (めんどうくさい) : Phiền phức, rắc rối

  6. しつこい (しつこい) : Dai dẳng, lâu dài, béo

  7. くどい (くどい) : Lì lợm, dai dẳng

  8. 煙い (けむい) : đầy khói

  9. 邪魔な (じゃまな) : Tốn chỗ, chiếm chỗ, làm phiền, cản trở

  10. うるさい (うるさい) : Ồn ào, ầm ĩ, phiền phức, lắm điều

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *