Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 10
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 10
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 55
Mục lục :
事前に (じぜんに) : Trước
当日 (とうじつ) : Ngày đó, vào ngày được nhắc đến
当時 (とうじ) : Hồi đó, khi đó
一時 (いちじ) : Tạm thời, nhất thời, từng có lúc
至急 (しきゅう) : Ngay lập tức, khẩn cấp
直ちに (ただちに) : Ngay lập tức, trực tiếp
早速 (さっそく) : Ngay lập tức, không chần chờ
いきなり (いきなり) : Bất ngờ , thình lình, đột ngột
常に (つねに) : Thông thường, luôn luôn
絶えず (たえず) : Liên tục, không ngớt
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 56
しばしば (しばしば) : Thường xuyên, không ngừng
たびたび (たびたび) : Thường xuyên, nhiều lần
しょっちゅう (しょっちゅう) : Thường xuyên, hay
たまに (たまに) : Đôi khi, thỉnh thoảng
めったに (めったに) : Hiếm
にこにこ/にっこり (にこにこ/にっこり) : Cười mỉm, cười tủm tỉm.
にやにや/にやりと (にやにや/にやりと) : Cười xếch, cười nham hiểm, cười toe toét
どきどき/どきりと (どきどき/どきりと) : Thình thịch (tiếng tim đập vì hồi hộp hay lo sợ)
はらはら (はらはら) : Lo lắng, hồi hộp, xào xạc (tiếng lá rơi)
かんかん (かんかん) : Giận dữ, nổi cáu, phát điên, điên tiết.
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 57
びしょびしょ/びっそり (びしょびしょ/びっしょり) : Ướt nhẹp, ướt lướt thướt
うろうろ (うろうろ) : Lảng vảng, đi quanh quẩn, lòng vòng
のろのろ (のろのろ) : Chậm chạm, đờ đẫn
ふらふら (ふらふら) : Chóng mặt, hoa mắt, loạng choạng, khập khễnh.
ぶらぶら (ぶらぶら) : Đung đưa, đong đưa, ngồi không, quanh quẩn
したがって (したがって) : Theo đó, vì thế, vì vậy
だが (だが) : Nhưng, tuy vậy
ところが (ところが) : Tuy vậy, nhưng
しかも (しかも) : Hơn nữa, thêm vào đó
すると (すると) : Lập tức thì, ngay, nói như vậy, nói thế là
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 58
なぜなら (なぜなら) : Bởi vì
だって (だって) : Bởi vì
要するに (ようするに) : Nói tóm lại, chủ yếu
すなわち (すなわち) : Có nghĩa là
あるいは (あるいは) : Nói cách khác, hoặc là
さて (さて) : Vậy~
では (では) : Vậy, trong trường hợp đó
ところで (ところで) : Nhân tiện
そう言えば (そういえば) : Nói vậy
ただ (ただ) : Nhưng, tuy nhiên
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 59
食料/食糧 (しょくりょう) : Thực phẩm, lương thực
粒 (つぶ) : Hạt
くず (くず) : Vụn, rác, phần thừa
栽培 (さいばい) : Nuôi trồng
収穫 (しゅうかく) : Thu hoạch, gặt hái
産地 (さんち) : Nơi sản xuất
土地 (とち) : Đất đai, giải đất
倉庫 (そうこ) : Nhà kho, kho hàng
所有 (しょゆう) : Sở hữu
収集 (しゅうしゅう) : Thu thập, gom nhặt
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 60
滞在 (たいざい) : Tạm trú, lưu lại
便 (べん) : Sự tiện lợi
便 (びん) : Thư từ, kiện hàng
設備 (せつび) : Thiết bị
設計 (せっけい) : Thiết kế
制作/製作 (せいさく) : Chế tác, làm
製造 (せいぞう) : Sự làm, chế tạo
建築 (けんちく) : Xây dựng
人工 (じんこう) : Nhân tạo
圧力 (あつりょく) : Áp lực
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau