Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 17
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 17
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 97
Mục lục :
維持 (いじ) : Duy trì
管理 (かんり) : Quản lý
行方 (ゆくえ) : Tung tích
端 (はし) : Cạnh, lề, góc
場 (ば) : Địa điểm, chỗ, nơi
分野 (ぶんや) : Lĩnh vực
需要 (じゅよう) : Nhu cầu
供給 (きょうきゅう) : Cung cấp
物資 (ぶっし) : Vật phẩm, vật dụng
用途 (ようと) : Công dụng, ứng dụng
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 98
関連 (かんれん) : Liên quan
消耗 (しょうもう) : Thiếu hụt, tiêu thụ, mất
欠陥 (けっかん) : Khuyết điểm, nhược điểm, thiếu sót
予備 (よび) : Dự bị
付属 (ふぞく) : Phụ thuộc
手当 (てあて) : Chữa bệnh, chuẩn bị, tiền trợ cấp
元 (もと) : Gốc, ban đầu, do, nguyên nhân
面 (めん) : Mặt nạ, bề mặt
説 (せつ) : Thuyết
差 (さ) : Sự khác nhau, khoảng cách
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 99
間 (ま) : Thời gian, phòng, khoảng trống
分 (ぶん) : Phần, tình trạng, trình độ
筋 (すじ) : Cốt truyện, gân cốt, nguồn
余裕 (よゆう) : Khoản dư, rảnh rỗi
負担 (ふたん) : Gánh vác, chịu trách nhiệm
保障 (ほしょう) : Bảo hành, bảo đảm
催促 (さいそく) : Thúc giục, giục giã
成立 (せいりつ) : Thành lập, thiết lập
矛盾 (むじゅん) : Mâu thuẫn
存在 (そんざい) : Tồn tại
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 100
編む (あむ) : Đan
縫う (ぬう) : Dệt, may, vá, khâu
指す (さす) : Chỉ
示す (しめす) : Cho xem, thể hiện
注ぐ (そそぐ) : Rót vào, chảy vào
すすぐ (すすぐ) : Súc (miệng), giũ
触る (さわる) : Chạm
触れる (ふれる) : Chạm
抱く (いだく) : Ôm ấp, ôm, vây quanh
抱える (かかえる) : Ôm, cầm trong tay, vướng phải, mắc phải
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 101
担ぐ (かつぐ) : Mang, gánh vác
剥がす (はがす) : Bóc
描く (えがく) : Vẽ, miêu tả, hình dung
砕ける (くだける) : Bị vỡ, bị đập nhỏ, dễ dãi
砕く (くだく) : Đập vỡ
ふさがる (ふさがる) : Đầy, tắc nghẽn
ふさぐ (ふさぐ) : Bịt, lấp, làm đầy
避ける (さける) : Tránh
よける (よける) : Tránh sang bên, tránh
それる (それる) : Lệch, trượt
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 102
そらす (そらす) : Trốn, tránh, đánh trống lảng, lệch
見つめる (みつめる) : Nhìn chằm chằm, nhìn thẳng
眺める (ながめる) : Ngắm, nhìn
見合わせる (みあわせる) : Nhìn nhau, bị bỏ.
見送る (みおくる) : Tiễn, để (một thứ gì đó) đi, mất
訪れる (おとずれる) : Thăm, ghé thăm
引き返す (ひきかえす) : Quay trở về
去る (さる) : Qua, lùi bước, rời khỏi
すする (すする) : Hớp, uống hớp, tiếng xì xụp, húp, khịt (mũi)
味わる (あじわる) : Nếm, thưởng thức
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau