Từ vựng N2 – Tuần 2
Mục lục :
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 2
Từ vựng N2 Ngày 7
座り心地 (すわりごこち) : cảm giác có được sau khi ngồi. 座り心地のいい椅子いす. Ghế ngồi mang lại cảm giác thoải mái
寝心地 (ねごこち) : cảm giác thoải mái khi ngủ. 寝心地のいいベッド : chiếc giường mang lại cảm giác thoải mái khi ngủ
居心地 (いごこち) : cảm giác, mức độ thoải mái khi ở. 居心地のよい部屋 : căn phòng mang lại cảm giác thoải mái khi ở
家で過ごす (いえですごす) : trải qua 1 khoảng thời gian nào đó (kỳ nghỉ hè) ở nhà
ゆっくりする : làm chậm rãi
のんびりする : thong dong, thong thả, không vội vã
くつろぐ : nghỉ ngơi thư giãn. Cả cơ thể và tinh thần đều thả lỏng, thong dong.
快適に暮らす (かいてきにくらす) : sống thoải mái, sinh hoạt thoái mái, không gặp khó khăn gì (khi tới ở nhà nghỉ, ký túc… thường được hỏi là sống ở nơi mới đó có thoái mái không)
半額セール (はんがく) : giảm giá một nửa. Khuyến mại 50%
手ごろな価格 (てごろなかかく) : giá trong tầm tay, mức giá mà mình có thể chi trả
Từ vựng N2 Ngày 8
家事をする (かじをする) : làm việc nhà (掃除 quét dọn, 洗濯 giặt rũ 食事の支度 nấu nướng, 育児 chăm sóc trẻ…)
食卓を片付ける (しょくたくをかたづける) : Dọn dẹp bàn ăn
汚れた食器 (よごれたしょっき) : bát đĩa bẩn
子育てをする (こそだてをする) : nuôi dạy trẻ nhỏ
子供をかわいがる (こどもをかわいがる) : yêu thương con cái
子供を甘やかす (こどもをあまやかす) : nuông chiều con cái
お尻をたたく (おしりをたたく) : phát vào mông
怒鳴る (どなる) : la hét, la mắng lớn tiếng. 子供を怒鳴るのはよくない . Quát mắng trẻ con là không tốt.
よす : dừng lại, bỏ (những việc đã tiếp tục làm tới hiện tại). Kanji : 止す. こんな勤めなんかよすぞ. Dừng cái việc này thôi
妊娠する (にんしんする) : mang thai, mang bầu
Từ vựng N2 Ngày 9
子供を産む (こどもをうむ) : sinh con
赤ちゃんをおんぶする (おかちゃんをおんぶする) : cõng đứa bé
おむつを換える (おむつをかえる) : thay bỉm
おしめを当てる (おしめをあてる) : đóng bỉm
やんちゃな子供 : đứa trẻ nghịch ngợm, cứng đầu
いたずらをする : quấy nhiễu, nghịch ngợm
さわぐ : làm ồn. 酒を飲んで さわぐ. Uống rượu rồi la hét ầm ĩ
さわがしい : ầm ĩ, ồn ào
そうぞうしい : ồn ào, ầm ĩ. 部屋内はそうぞうしくてくて勉強にならない : trong phòng ồn ào, không thể ngủ được.
やかましい : ồn ào tới mức khó chịu. 工事の音がやかましい Công trường rất ồn ào
Từ vựng N2 Ngày 10
にぎやかな : náo nhiệt, sầm uất. にぎやかなまち : thành phố náo nhiệt.
落書きをする (らくがき) : vẽ tranh tường, vẽ tranh grafity, vẽ bậy
暴れる (あばれる) : nổi xung lên, quậy phá. 酔っぱらって暴れる. Say rượu quậy tung lên.
頭をぶつ (あたまをぶつ) : đấm, đánh vào đầu
顔をなぐる (かおをなぐる) : đấm vào mặt
足でける (あしでける) : đá bằng chân
猫の耳を引っ張る (ねこのみみをひっぱる) : kéo tai mèo
動物をいじめる (どうぶつ) : bắt nạt động vật
海水浴に行く (かいすいよくにいく) : đi tắm biển
日光浴をする (にっこうよくをする) : tắm nắng
Từ vựng N2 Ngày 11
太陽の光を浴びる (たいようのひかりをあびる) : tắm nắng
日焼けする (ひやけする) : rám nắng, bị cháy nắng
肌が真っ黒になる (はだがまっくろになる) : da trở nên đen sì
サングラスを外す (はずす) : tháo kính râm
サングラスのあとがついている : có vết kính râm (còn lại trên mặt sau khi bỏ kính ra)
汗をかく (あせをかく) : đổ mồ hôi
海にもぐる (うみ) : lặn xuống biển
おぼれる : (do không biết bơi) bị ngợp nước, chết đuối
ロープをつかむ : tóm lấy dây thừng
魚を捕まえる (さかなをつかまえる) : bắt cá
魚をつる : câu cá
Từ vựng N2 Ngày 12
魚が網に引っかかる (さかながあみにひっかかる) : cá bị mắc vào lưới
ボートをこぐ : chèo thuyền
ボートがひっくり返る : thuyền bị lật
ボートの行方 (ゆくえ) : hướng đi của thuyền
船を岸に近づける (ふねをきしにちかづける) : đưa thuyền tiến gần vào bờ
あちこちへ行く : đi đây đó
うまそうな : có vẻ ngon
自転車をこぐ (じてんしゃ) : đạp xe
行方不明 (ゆくえふめい) : mất tích
Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 2. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 3. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.
Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !