từ vựng N2 – Tuần 7
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 7
Từ vựng N2 Ngày 37
Mục lục :
水道の蛇口をひねる (すいどうのじゃぐちをひねる) : vặn vòi nước
ひざを曲げる (まげる) : gập khuỷu chân, quỳ gối
みぞをまたぐ : nhảy qua rãnh mương
石につまずく : vấp phải đá
雪道ですべる (ゆきみち) : đường tuyết trơn nên ngã
道路でしゃがむ (どうろ) : ngồi xổm trên đường
体をねじる : vặn người
壁にもたれる (かべ) : tựa vào tường
壁にぶつかる : đập vào tường
自転車とすれ違う (じてんしゃとすれちがう) : đi băng qua xe đạp
Từ vựng N2 Ngày 38
地面をはう (じめん) : bò trên mặt đất
おじぎする : cúi chào
くやしい : tiếc nuối, đau lòng
つらい : khó khăn, khổ sở, đau khổ
なさけない : đáng trách, lấy làm hổ thẹn
申し訳ない (もうしわけない) : xin lỗi, lấy làm tiếc
残念だ (ざんねんだ) : đáng tiếc
仕方がない (しかたがない) : không thể giúp gì được
しょうがない : không có cách nào khác
疑問に思う (ぎもんにおもう) : tôi nghi ngờ , nghi vấn
Từ vựng N2 Ngày 39
不思議だ (ふしぎだ) : lạ thường, bất thường
納得がいかない (なっとく) : không thể chấp nhận, không thỏa mãn, không phục
あきる : chán
あきれる : ngạc nhiên
あきらめる : từ bỏ
あわてる : bối rối
あせる : sốt ruột, hấp tấp
ためらう : đắn đo. 言っていいものかどうかためらう. Nên nói ra, vậy mà không hiểu sao tôi cứ đắn đo
あこがれる : thần tượng (đối với cái gì đó, nihon chẳng hạn: nihon ni akogareru)
落ち込む (おちこむ) : suy sụp
Từ vựng N2 Ngày 40
恋しい (こいしい) : nhớ nhung, yêu mến. 恋しい人 : Người mà mình thương nhớ
なつかしい : nhớ nhỉ, nhớ rồi, ký ức như ùa về
ありがたい : cảm kích, biết ơn
みっともない : đáng xấu hổ
ばからしい : vô duyên, ngu ngốc
おしい : đáng tiếc. Ví dụ khi đá bóng sượt cột dọc ra ngoài : おしい ! thật đáng tiếc
にくい : đáng ghét. 冷酷な犯人がにくい . Tên tội phạm máu lạnh, thật đáng căm ghét
面倒くさい (めんどう) : phiền hà, rắc rối
夢中になる (むちゅう) : say mê
悩む (なやむ) : lo lắng
Từ vựng N2 Ngày 41
神に祈る (かみにいのる) : cầu nguyện với các vị Thần
神にちかう : thề với thần
仏をおがむ (ほとけ) : cúi lạy phật
尊敬する (そんけいする) : kính trọng
えらいと思う : nghĩ là giỏi/ cho là vì đại, tài giỏi
信用する (しんようする) : tin tưởng, tin dùng
いじめる : bắt nạt
やっつける : làm một mạch
からかう : trêu chọc
バカにする (おれをばかにするか) : coi là đồ ngốc. Trêu
Từ vựng N2 Ngày 42
けなす : bôi nhọ, nói xấu. 他人の作品をけなす. Bôi xấu tác phẩm của người khác.
責める (せめる) : đổ lỗi, đổ tội cho người khác. 俺に失政を責めるな. Đừng có đổ lỗi cho tao
おどかす : đe dọa. Làm cho giật mình. うしろからわっと言っておどかす. Từ đằng sau nói “wa-” để dọa
頼る (たよる) : dựa vào, trông cậy
頼りにする (たよりにする) : phụ thuộc vào
なぐさめる : an ủi, động viên
許す (ゆるす) : tha thứ, cho phép
裏切る (うらぎる) : phản bội, đâm lén sau lưng
だます : lừa dối, lừa (ai đó)
傷つける (きずつける) : làm tổn thương
Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 7. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 8. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.
Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !