Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N3Kanji N3

Chữ hán N3 – Luyện thi N3Luyện thi N3 - Chữ hán N3 - bài 1

Mời các bạn cùng tiếp tục học 10 chữ Hán N3 bài số 33

321.

Âm Hán – Việt : Chính

Âm on : せい

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 政
Chính phủ nên làmviệc đúng (正).
Những từ hay gặp :

政治(せいじ):chính trị

政治家(せいじか):chính trị gia

322.

Âm Hán – Việt : Phủ

Âm on : ふ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

政府(せいふ):chính phủ

都道府県(とどうふけん):hệ thống tỉnh thành

323.

Âm Hán – Việt : Cải

Âm on : かい

Âm kun : あらた-める

Những từ hay gặp :

改める(あらためる):cải thiện

改正(かいせい):cải chính, chỉnh sửa

改札口(かいさつぐち):cửa soát vé

324. 否

Âm Hán – Việt : Phủ

Âm on : ひ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

否定(ひてい):phủ định

325.

Âm Hán – Việt : Đích

Âm on : てき

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 的
Nó là cái đích màu trắng (白)
Những từ hay gặp :

否定的(ひていてき):tính phủ định

国際的(こくさいてき):tính quốc tế

目的(もくてき):mục đích

個人的(こじんてき):tính cá nhân

326.

Âm Hán – Việt : Thực

Âm on : じつ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

現実(げんじつ):hiện thực

実験(じっけん):thực nghiệm

実際(じっさい):thực tế

実は(じつは):thực ra

327.

Âm Hán – Việt : Khuyết

Âm on : けつ

Âm kun : か-ける

Những từ hay gặp :

欠ける(かける):thiếu

欠点(けってん):khuyết điểm

欠席(けっせき):vắng mặt

328.

Âm Hán – Việt : Chuyên

Âm on : せん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

専門(せんもん):chuyên môn

専門家(せんもんか): chuyên gia

329. 亡

Âm Hán – Việt : Vong

Âm on : ぼう

Âm kun : な-い

Những từ hay gặp :

死亡(しぼう): Tử vong

亡(な)くなる : mất

330.

Âm Hán – Việt : Mang

Âm on : ぼう

Âm kun : いそが-しい

Những từ hay gặp :

多忙(たぼう) : rất bận

忙しい(いそがしい) : bận

331.

Âm Hán – Việt : Vong

Âm on : ぼう

Âm kun : わす-れる

Những từ hay gặp :

忘年会(ぼうねんかい) : tiệc cuối năm

忘れる(わすれる): quên

忘れ物(わすれもの) : đồ bỏ quên

332.

Âm Hán – Việt : Sái / Tế

Âm on : さい

Âm kun : まつ-り

Những từ hay gặp :

文化祭(ぶんかさい) : lễ hội văn hóa

お祭り(おまつり) : lễ hội

333. 労

Âm Hán – Việt : Lao

Âm on : ろう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

苦労者(くろうしゃ) : người lao động

334.

Âm Hán – Việt : Gia

Âm on : か

Âm kun : くわ-える

Những từ hay gặp :

参加(さんか) : tham gia

加える(くわえる) : thêm vào

増加(ぞうか) : tăng thêm

335.

Âm Hán – Việt : Tình

Âm on : じょう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

情報(じょうほう) : thông tin

事情(じじょう) : sự tình

表情(ひょうじょう) : sự thể hiện tâm trạng

感情(かんじょう) : cảm tình

Trên đây là tổng hợp toàn bộ chữ Hán N3 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N3. Nếu đã nắm chắc toàn bộ chữ Hán N5, Chữ Hán N4 và toàn bộ chữ Hán N3 trong bài này, các bạn hoàn toàn có thể tực tin thi phần chữ Hán N3 🙂

Mời các bạn cùng Tự học tiếng Nhật luyện thi N3 online theo các chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật N3, Ngữ pháp tiếng Nhật N3, Đề thi N3 hoặc có thể tiếp tục học chữ Hán N2

Chục các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

17 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT

  • 文 松

    nếu chữ hán mà bạn tách bộ luôn thì trên tuyệt vời

    Reply
  • le công

    ad ơi cái mục lục đâu rồi … mất cái mục lục khó học quá,,,

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      cái đó đang bị lỗi làm nặng web nên mình tạm thời disable tính năng đó, mấy hôm tới sửa được mình sẽ lại cho hiện ra nhé

      Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      mình chỉnh lại tạm thời như vậy ok ko bạn?

      Reply
  • Viet Tiger

    admin cho kích thước chữ to hơn nữa . những chữ kanj nhiều ký tự mà bạn cho bé thế mình toàn phải tra lại google cả.

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      oki bạn, mình sẽ cho chữ trong đoạn to hơn chút

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *