Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N2

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 17

161.

Âm Hán – Việt : TỒN

Âm on : ぞん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

保存(ほぞん):bảo tồn
ご存知(ごぞんじ):biết
生存(せいぞん):sinh tồn
存在(そんざい):tồn tại

162.

Âm Hán – Việt : ẤN

Âm on : いん

Âm kun : しるし

Những từ hay gặp :

認め印(みとめいん):con dấu xác nhận
(しるし):cái dấu
目印(めじるし):mã hiệu , dấu hiệu

163.

Âm Hán – Việt : XOÁT

Âm on : さつ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

印刷(いんさつ):sự in ấn

164.

Âm Hán – Việt : KHUẾCH

Âm on : かく

Âm kun :

Những từ hay gặp :

拡大(かくだい):phóng đại, khuếch đại

165.

Âm Hán – Việt : DẠNG

Âm on : よう

Âm kun : さま

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 様, 信, 調
Một cái cây (木), con cừu (羊) và nước (水) tạo nên một tình hình an bình

 

Những từ hay gặp :

様子(ようす):bộ dạng, thái độ, trạng thái
(さま):ngài ( cách nói lịch sự)
同様(どうよう):đồng dạng
様々(さまざま):nhiều loại, sự đa dạng

166.

Âm Hán – Việt : YẾU

Âm on : よう

Âm kun : い

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 要
Cô gái giữ những thứ thiết yếu trong cặp

 

Những từ hay gặp :

重要な(じゅうような):quan trọng
要約(ようやく): sự tóm tắt, sự tóm lược
要点(ようてん):yếu điểm
要る(いる):cần thiết

167.

Âm Hán – Việt : LỢI

Âm on : り

Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 利
Sự dụng dao để cắt lúa sẽ đem lại lợi nhuận

 

Những từ hay gặp :

利用(りよう): lợi dụng, sử dụng
金利(きんり): lãi suất
便利な(べんりな):tiện lợi
有利な(ゆうりな):có lợi

168.

Âm Hán – Việt : TẾ

Âm on : さい

Âm kun : ほそ、こま

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 細
Những cây lúa trên cánh đồng (田) thì mỏng như sợi chỉ (糸).

 

Những từ hay gặp :

明細(めいさい): chi tiết, rõ ràng
細い(ほそい):mỏng
細かい(こまかい):chi tiết, tiền lẻ
心細い(こころぼそい):cô đơn, trơ trọi

169.

Âm Hán – Việt : TẠI

Âm on : ざい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

在中(ざいちゅう):có (tiền, giấy tờ bên trong (phong bì, bưu kiện)
現在(げんざい): hiện tại
在学(ざいがく):đang học
不在(ふざい): khiếm khuyết, không có mặt

170.

Âm Hán – Việt : KHÁCH

Âm on : きゃく

Âm kun :

Những từ hay gặp :

客席(きゃくせき):ghế khán giả
お客様(おきゃくさま):khách mời ( cách nói lịch sự)
乗客(じょうきゃく):hành khách (lên xe)

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • Ngango1994

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • Diago88

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • ha van ba

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *