Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 28

271.

Âm Hán – Việt : LỄ

Âm on : れい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

お礼(おれい):lịch sự, xin phép
礼儀(れいぎ):lễ nghi
失礼な(しつれいな):thất lễ

272.

Âm Hán – Việt : MANG

Âm on : ぼう

Âm kun : いそが

Những từ hay gặp :

多忙な(たぼうな):bận rộn
忙しい(いそがしい):bận

273.

Âm Hán – Việt : THÊ

Âm on : さい

Âm kun : つま

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 妻
Người phụ nữ đang cầm chổi là vợ tôi

 

Những từ hay gặp :

夫妻(ふさい):phu thê
(つま):vợ

274.

Âm Hán – Việt : TRƯƠNG

Âm on : ちょう

Âm kun : は

Những từ hay gặp :

主張(しゅちょう):chủ trương
頑張る(がんばる):cố gắng
張る(はる):phình ra, căng ra
出張(しゅっちょう):đi công tác
引っ張る(ひっぱる):kéo

275.

Âm Hán – Việt : ÁO, ÚC

Âm on :

Âm kun : おく

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 奥
Tôi để gạo(米) trong một cái hộp lớn (大) và đặt nó ở phía sau

 

Những từ hay gặp :

奥様(おくさま):vợ ( người khác)
(おく): phía trong

276.

Âm Hán – Việt : THIỂN, TIÊN

Âm on :

Âm kun : あさ

Những từ hay gặp :

浅い(あさい):cạn ráo (nước)
浅ましい(あさましい):đáng chê, kém (phẩm chất)
浅草(あさくさ):chùa Asakusa nổi tiếng ở Tokyo

277.

Âm Hán – Việt : QUÂN

Âm on : くん

Âm kun : きみ

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 君
Tướng quân của tôi cầm gậy và dùng miệng (口) ra lệnh cho tôi.

 

Những từ hay gặp :

(くん):cách gọi sau tên dùng cho con trai
(きみ):bạn, cậu, ấy (gọi người đối diện một cách thân mật)

278.

Âm Hán – Việt : CỬU

Âm on : きゅう

Âm kun : ひさ

Những từ hay gặp :

永久(えいきゅう): vĩnh cửu
久しぶり(ひさしぶり):lâu ngày không gặp

279.

Âm Hán – Việt : HỖ

Âm on : ご

Âm kun : たが

Những từ hay gặp :

相互(そうご):tương hỗ, qua lại
お互いに(おたがいに):lẫn nhau
交互(こうご):khác

280.

Âm Hán – Việt : TRUY, ĐÔI

Âm on : つい

Âm kun : お

Những từ hay gặp :

追加(ついか):sự thêm vào
追い越す(おいこす):chạy vượt, vượt qua
追う(おう):truy, đuổi
追い付く(おいつく):đuổi kịp

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!