Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT

Chữ hán N3 – Luyện thi N3

Mời các bạn cùng tiếp tục học 10 chữ Hán N3 bài số 4

Chữ hán N3 – Bài 4

31.

Âm Hán – Việt : Tốc

Âm on : そく

Âm kun : はや-い

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 速, 遅, 駐
Tôi đã chuyển (束) bó hoa một cách nhanh chóng

Những từ hay gặp :

高速道路(こうそくどうろ):đường cao tốc

速度(そくど):tốc độ

速い(はやい):nhanh

速達(そくたつ):chuyển phát nhanh

32.

Âm Hán – Việt : Quá

Âm on : か

Âm kun : す-ぎる

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 過, 夢, 的
Xin hãy vượt qua toà nhà lớn ở trên đường đó

Những từ hay gặp :

通過(つうか):đi qua

過去(かこ):quá khứ

過ぎる(すぎる):quá

Để luyện chữ Hán từ 25 tới 32, các bạn xem bài : Luyện tập kanji N3 bài 4

33.

Âm Hán – Việt : Thiết

Âm on : てつ

Âm kun :

Cách Nhớ:

Sắt bị mất () giá trị của nó nếu đem nó so sánh với vàng ().

Những từ hay gặp :

地下鉄(ちかてつ):đường sắt ngầm

鉄道(てつどう):đường sắt

(てつ):sắt

34.

Âm Hán – Việt : Chỉ

Âm on : し

Âm kun : ゆび

Những từ hay gặp :

指定(してい):chỉ định

指定席(していせき):chỗ được chỉ định

(ゆび):ngón tay

指輪(ゆびわ):nhẫn

35.

Âm Hán – Việt : Định

Âm on : てい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

定休日(ていきゅうび):ngày nghỉ định kỳ

安定(あんてい):ổn định

36.

Âm Hán – Việt : Tịch

Âm on : せき

Âm kun :

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 席, 島, 陸
Có 21 chỗ ngồi trong cửa hàng này

Những từ hay gặp :

(せき):chỗ

出席(しゅっせき):tham dự

欠席(けっせき):vắng mặt

37.

Âm Hán – Việt : Do

Âm on : ゆう

Âm kun :

Cách nhớ : 

Cách nhớ chữ Kanji 由
Đừng mở hộp ra. Do là có thể trong đó có thứ gì đáng sợ.

Những từ hay gặp :

自由(じゆう):tự do

自由席(じゆうせき):chỗ ngồi không chỉ định trước

理由(りゆう):lý do

38.

Âm Hán – Việt : Phiên

Âm on : ばん

Âm kun :

Cách Nhớ:

Họ lần lượt thu hoạch lúa () ở trên đồng ().

Những từ hay gặp :

番号(ばんごう):số

(ばん):số ~

~番線(ばんせん~):tuyến đướng số ~

39.

Âm Hán – Việt : Song

Âm on :

Âm kun : まど

Cách Nhớ:

Hãy mở cửa sổ trái tim () bạn

Những từ hay gặp :

(まど):cửa sổ

窓口(まどぐち):cửa sổ

40.

Âm Hán – Việt : Trắc

Âm on :

Âm kun : かわ

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 側, 葉, 景
Tôi để tiền và dao cạnh mình

Những từ hay gặp :

両側(りょうがわ):hai phía

窓側(まどがわ):phía cửa sổ

右側(みぎがわ):bên phải

Trên đây là 10 chữ Kanji N3 ngày thứ 4. Các bạn có thể tiếp tục học bài tiếp theo tại : trang 5. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, từ vựng N3 , luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

17 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT

  • 26/09/2019 at 5:51 chiều
    Permalink

    nếu chữ hán mà bạn tách bộ luôn thì trên tuyệt vời

    Reply
  • 14/03/2020 at 6:50 chiều
    Permalink

    ad ơi cái mục lục đâu rồi … mất cái mục lục khó học quá,,,

    Reply
    • 14/03/2020 at 7:27 chiều
      Permalink

      cái đó đang bị lỗi làm nặng web nên mình tạm thời disable tính năng đó, mấy hôm tới sửa được mình sẽ lại cho hiện ra nhé

      Reply
    • 14/03/2020 at 7:36 chiều
      Permalink

      mình chỉnh lại tạm thời như vậy ok ko bạn?

      Reply
  • 23/04/2020 at 6:38 chiều
    Permalink

    admin cho kích thước chữ to hơn nữa . những chữ kanj nhiều ký tự mà bạn cho bé thế mình toàn phải tra lại google cả.

    Reply
    • 26/04/2020 at 8:25 sáng
      Permalink

      oki bạn, mình sẽ cho chữ trong đoạn to hơn chút

      Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!