Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 10Từ vựng N1 ngày 1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 10

91 . おどす

Từ điển Nhật – Nhật : 相手を恐れさせる

Nghĩa tiếng Việt : làm cho đối phương hoảng sợ

Ví dụ : おどして金を取る : Đe dọa cướp tiền

92 . おのずから

Từ điển Nhật – Nhật : そのもの自体の力、成り行きに基づくさま。自然に

Nghĩa tiếng Việt : tự nhiên, tự lực của bản thân nó mà thành

Ví dụ : この誤解は時が来れば自ずから解ける : Hiểu lầm này đến thời khắc nó sẽ tự hóa giải

93 . おびえる

Từ điển Nhật – Nhật : 怖がってびくびくする

Nghĩa tiếng Việt : lo lắng sợ hãi

Ví dụ : 不安におびえる : Lo lắng trong bất an

94 . おびただしい

Từ điển Nhật – Nhật : 数や量が非常に多い

Nghĩa tiếng Việt : số lượng cực kỳ nhiều

Ví dụ : おびただしい人出 : Một số lượng lớn người tham gia

95 . 脅かす(おびやかす)

Từ điển Nhật – Nhật : 危険な状態にする

Nghĩa tiếng Việt : đặt trong tình trạng nguy hiểm

Ví dụ : インフレが家計を脅かす : Lạm phát đe dọa đến nền kinh tế mỗi gia đình

96 . 帯びる(おびる)

Từ điển Nhật – Nhật : ある性質・成分・傾向などを含み持つ

Nghĩa tiếng Việt : được mang tích hợp vào các tính chất, thành phần,…

Ví dụ : 赤の色を帯びる : Bị nhiễm màu đỏ

97 . おまけ

Từ điển Nhật – Nhật : 商品を値引きすること

Nghĩa tiếng Việt : việc giảm giá thành sản phẩm

Ví dụ : 100円お負けしておきます : Đã giảm giá sẵn 100 yên.

98 . 思い付き(おもいつき)

Từ điển Nhật – Nhật : ふと浮かんだ考え

Nghĩa tiếng Việt : ý nghĩ bất chợt nảy lên

Ví dụ : なかなかいい思い付きだ : Đúng là một ý tưởng tốt bất ngờ

99 . 趣(おもむき)

Từ điển Nhật – Nhật : 自然にそう感じられる有様

Nghĩa tiếng Việt : Hương vị, Tự nhiên cho cảm giác như vậy

Ví dụ : 冬枯れの景色も趣がある : Cảnh đồng tàn (mùa đông hoa cỏ héo tàn) cũng có phong vị của nó.

山幽谷の趣がある : có cảm giác của nơi thâm sơn cùng cốc

100 . 重んじる(おもんじる)

Từ điển Nhật – Nhật : [動ザ上一]「おもんずる」(サ変)の上一段化

Nghĩa tiếng Việt : mang sự coi trọng, đặt năng về điều gì đó

Ví dụ : 名誉を重んじる : Coi trọng danh dự

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 10. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *