Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1
Từ vựng N1 ngày 34
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 34
331 . ストレス
Từ điển Nhật – Nhật : 精神的・肉体的に負担となる刺激や状況をいう。
Nghĩa tiếng Việt : căng thẳng, áp lực
Ví dụ :
今の仕事はストレスが大きい。: Công việc hiện tại áp lực rất lớn
332 . すばしこい
Từ điển Nhật – Nhật : 動作がきびきびしている
Nghĩa tiếng Việt : mau lẹ
Ví dụ :
すばしこく逃げ回る: chạy trốn mau lẹ
333 . 素早い(すばやい)
Từ điển Nhật – Nhật : 行動が非常に早い
Nghĩa tiếng Việt : nhanh chóng
Ví dụ :
素早く処理する: xử lý nhanh chóng
334 . ずばり
Từ điển Nhật – Nhật : 物事の核心を正確に、または単刀直入に指摘するさま
Nghĩa tiếng Việt : trúng phóc, chính xác
Ví dụ :
相手の考えをずばり(と)言い当てる: nói trúng suy nghĩ của đối phương
335 . ずぶぬれ
Từ điển Nhật – Nhật : 雨などが衣服にしみとおって、からだ全体がぬれること
Nghĩa tiếng Việt : ướt sũng, ướt đẫm
Ví dụ :
雨でずぶぬれになった:Trời mưa nên tôi đã bị ướt đẫm. .
336 . 速やか(すみやか)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事の進行がはやいさま
Nghĩa tiếng Việt : tiến hành nhanh chóng
Ví dụ :
速やかに決断する: quyết định nhanh chóng
337 . ずらっと
Từ điển Nhật – Nhật : 人や物がたくさん並び連なっているさま
Nghĩa tiếng Việt : xếp theo hàng ngay ngắn
Ví dụ :
サッカー選手が ずらっと並んでいる : Các cầu thủ bóng đá xếp thành một hàng
338 . ずるずる
Từ điển Nhật – Nhật : 物事の決まりをつけないさま
Nghĩa tiếng Việt : dùng dằng
Ví dụ :
ずるずる(と)返事を延ばす: dùng dằng kéo dài phản hồi
339 . すれ違い(すれちがい)
Từ điển Nhật – Nhật : 触れ合うほど近くを反対方向に通りすぎること
Nghĩa tiếng Việt : lướt qua nhau
Ví dụ :
擦れ違いの人:người đi qua
340 . すんなり
Từ điển Nhật – Nhật : 物事が滞ることなく、なめらかに進むさま
Nghĩa tiếng Việt : trơn tru, thuận lợi
Ví dụ :
仕事がすんなり行きます: công việc trơn tru
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 34. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn