Từ vựng N1 ngày 8
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 8
71 . 円満(えんまん)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事のようすや人柄などが、調和がとれていて穏やかなこと
Nghĩa tiếng Việt : người, sự việc dung hòa một cách yên bình
Ví dụ : 円満な夫婦 : Đôi vợ chồng viên mãn
72 . 追い込む(おいこむ)
Từ điển Nhật – Nhật : 相手を苦しい立場に立たせる
Nghĩa tiếng Việt : đẩy đối phương vào vị trí khó khăn
Ví dụ : 辞任に追い込む : đẩy đến việc từ chức
73 . 負う(おう)
Từ điển Nhật – Nhật : お陰をこうむる
Nghĩa tiếng Việt : việc được nâng đỡ
Ví dụ : 先輩のご指導に負うところが大きい : sự nâng đỡ của các tiền bối là rất lớn
74 . おおかた
Từ điển Nhật – Nhật : 物事や事柄の大体
Nghĩa tiếng Việt : đa phần, hầu hết
Ví dụ : 大方は理解できた : Đa phần tôi đã hiểu.
75 . 大柄(おおがら)
Từ điển Nhật – Nhật : 模様や縞柄 (しまがら) が普通より大きいこと
Nghĩa tiếng Việt : hoa văn cỡ lớn so với bình thường
Ví dụ : 大柄なネクタイ : Cà vạt có hoa văn lớn
76 . 大げさ(おおげさ)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事を実質以上に誇張するさま
Nghĩa tiếng Việt : khoa trương thái quá về một việc gì đấy
Ví dụ : 大袈裟に驚いてみせる : Cho thấy sự bất ngờ thái quá (giả bộ bất ngờ hơi lố)
77 . おおすじ
Từ điển Nhật – Nhật : 物事の内容のだいたいのところ
Nghĩa tiếng Việt : đại khái nội dung về một sự việc, cốt chuyện
Ví dụ : 話の大筋をつかむ : Nắm được cốt câu chuyện
78 . おおまかな
Từ điển Nhật – Nhật : 細かいことにこだわらずに物事を済ませるさま
Nghĩa tiếng Việt : bỏ qua không để ý đến chi tiết, nhỏ nhặt
Ví dụ : おおまかな人 : Người hào phóng
79 . 臆病(おくびょう)
Từ điển Nhật – Nhật : ちょっとしたことにも怖がったりしりごみしたりすること
Nghĩa tiếng Việt : ngay đến cả những chuyện nhỏ cũng lo lắng, sợ hãi
Ví dụ : 臆病者 (おくびょうもの): kẻ nhát gan
80 . おごる
Từ điển Nhật – Nhật : 自分の金で人にごちそうする
Nghĩa tiếng Việt : mời người khác ăn bằng tiền của mình
Ví dụ : 先輩におごってもらう : Được tiền bối đãi bữa ăn.
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 8. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn