Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 68

Tổng hợp Từ vựng N1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 68

671 . むしる

Từ điển Nhật – Nhật : つかんだりつまんだりして引き抜く

Nghĩa tiếng Việt : nhổ

Ví dụ :

草をむしる: nhổ cỏ

672 . 無駄遣い(むだづかい)

Từ điển Nhật – Nhật : 金銭などを、必要のないことや役に立たないことに使うこと

Nghĩa tiếng Việt : lãng phí

Ví dụ :

税金の無駄遣い : lãng phí tiền thuế

673 . 無茶(むちゃ)

Từ điển Nhật – Nhật : 筋道が立たず、道理に合わないこと

Nghĩa tiếng Việt : vô lý

Ví dụ :

無茶な考え: suy nghĩ vô lý

674 . 空しい(むなしい)

Từ điển Nhật – Nhật : 空虚である。内容がない

Nghĩa tiếng Việt : vô nghĩa, không có nội dung

Ví dụ :

空しい言葉: câu nói vô nghĩa

675 . 無暗に(むやみに)

Từ điển Nhật – Nhật : 物事の状態が度を超えて甚だしいさま, ひどい

Nghĩa tiếng Việt : vô ích, vô bổ

Ví dụ :

無暗に金がかかる: tốn tiền vô ích

676 . むら

Từ điển Nhật – Nhật : 田舎で人家が集まっている所

Nghĩa tiếng Việt : làng mạc

Ví dụ :

さい 村で まれた:sinh ra ở một làng nhỏ

677 . 無論(むろん)

Từ điển Nhật – Nhật : 論じる必要のないほどはっきりしているさま

Nghĩa tiếng Việt : đương nhiên

Ví dụ :

無論そのとおりだ: đương nhiên là theo như vậy

678 . 命中(めいちゅう)

Từ điển Nhật – Nhật : 弾丸・矢などが、ねらった所に当たること

Nghĩa tiếng Việt : bắn trúng

Ví dụ :

目標に命中する : bắn trúng mục tiêu

679 . 明白(めいはく)

Từ điển Nhật – Nhật : あきらかで疑う余地のないこと

Nghĩa tiếng Việt : rõ ràng, không còn gì nghi ngờ

Ví dụ :

明白な証拠 : bằng chứng rõ ràng

680 . 明瞭(めいりょう)

Từ điển Nhật – Nhật : はっきりしていること

Nghĩa tiếng Việt : rõ ràng

Ví dụ :

明瞭な発音 : phát âm rõ ràng

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 68. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

30 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • 29/10/2018 at 11:59 sáng
    Permalink

    học N1 mà ko có kanji thì không được rồi

    Reply
  • 18/01/2019 at 11:53 sáng
    Permalink

    Đây là bản dịch đầy đủ của shinkanzen n1 hả add?

    Reply
    • 18/01/2019 at 12:15 chiều
      Permalink

      đây là mình lấy list từ của shinkanzen master, sau đó bên mình tra từ điển Nhật và dịch sang đó bạn

      Reply
  • 17/09/2019 at 6:12 sáng
    Permalink

    102: dịch là “Đường cụt” chứ không phải là đường 1 chiều nhé!!

    Reply
    • 17/09/2019 at 9:23 sáng
      Permalink

      折り返す là động từ mà bạn

      Reply
  • 17/09/2019 at 1:31 chiều
    Permalink

    148: từ là 歓声mà ví dụ là 歓呼 rồi bạn.

    Reply
    • 24/09/2019 at 6:30 chiều
      Permalink

      cảm ơn bạn, mình đã sửa lại !

      Reply
  • 25/09/2019 at 11:49 sáng
    Permalink

    Ad có link học Mimikara Oboeru ko, cho mình xin với ạ?

    Reply
    • 26/09/2019 at 6:17 sáng
      Permalink

      bạn lên studyjapanese.net thử tìm xem sao nhé

      Reply
  • 04/10/2019 at 12:11 chiều
    Permalink

    375, câu ví dụ mình nghĩ nên dịch lại là lời khuyên từ người thân, ok ko ad nhỉ?

    Reply
    • 05/10/2019 at 6:10 sáng
      Permalink

      友人に忠告する mình nghĩ nên để đơn giản là góp ý với bạn bè. Với người thân thì cũng có thể dịch là khuyên bảo được 🙂

      Reply
  • 25/12/2019 at 2:44 chiều
    Permalink

    32. ネクタイをいじる nghĩa là mân mê cà vạt chứ add.

    Reply
  • 03/02/2020 at 2:47 chiều
    Permalink

    bạn ơi tất cả từ mới n1 có 730 từ thôi hả bạn

    Reply
    • 04/02/2020 at 5:25 sáng
      Permalink

      đây là của một giáo trình, nếu học hết rồi bạn có thể xem thêm giáo trình khác như mimi kara oboeru

      Reply
  • 09/03/2020 at 10:42 sáng
    Permalink

    hình như chữ いじる hán tự của nó là 弄る、còn 触る là さわる có phải không ạ? Với chỗ nữa là câu ví dụ ネクタイをいじる thì nghĩa là “mân mê cà vạt”, chứ không phải là “mân mê tóc” có đúng không ạ?

    Reply
    • 10/03/2020 at 7:28 sáng
      Permalink

      mấy chữ Hán bạn hỏi đều đúng rồi. Chỗ mân mê trước mình đã sửa lại, cảm ơn bạn 🙂

      Reply
  • 08/08/2020 at 11:18 sáng
    Permalink

    Không có từ vựng của Soumatome hả ad

    Reply
    • 09/08/2020 at 10:30 sáng
      Permalink

      ko có bạn ạ, mình đọc qua thấy từ bên soumatome hầu như đều có ở đây. Đây là theo bộ Shin kanzen

      Reply
  • 20/11/2020 at 6:02 chiều
    Permalink

    Liên quan đến từ こだわるcó từ こだわりhiểu theo nghĩa như thế nào bạn nhỉ

    Reply
    • 23/11/2020 at 10:52 sáng
      Permalink

      こだわること。特別の思い入れ. Có thể hiểu là sự kén chọn.

      Reply
  • 24/12/2021 at 2:37 chiều
    Permalink

    danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • 24/12/2021 at 5:51 chiều
      Permalink

      lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply

Bình luận - góp ý

error: