Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 11

Từ vựng N1 ngày 1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 11

101 . 及ぶ(およぶ)

Từ điển Nhật – Nhật : ある状態にたちいたる

Nghĩa tiếng Việt : đạt đến một trạng thái nào đó

Ví dụ : この期に及んで、まだ決めかねている : Đến thời gian này vẫn khó có thể quyết định

102 . 折り返す(おりかえす)

Từ điển Nhật – Nhật : ある地点まで行って、来た方向へ戻る

Nghĩa tiếng Việt : Gập, gấp (giấy – origami). Quay lại giữa chừng

Ví dụ : この先不通のため当駅で折り返します : Vì phía trước không thông (đường cụt, tắc đường…) nên quay trở lại ga lúc nãy

103 . 温和(おんわ)

Từ điển Nhật – Nhật : 気候が暖かで、厳しい変化のないこと

Nghĩa tiếng Việt : Ôn hòa, khí hậu ấm áp, ít khắc nghiệt

Ví dụ : 温和な土地 : Vùng đất ôn hòa

104 . ~(かい)

Từ điển Nhật – Nhật : 範囲を区切った特定の場所

Nghĩa tiếng Việt : Giới … Lĩnh vực đặc thù trong một phạm vi nhất định

Ví dụ : 芸術界: giới nghệ sĩ

105 . 回収(かいしゅう)

Từ điển Nhật – Nhật : 一度配った物や使った物などを、また集めること

Nghĩa tiếng Việt : Thu hồi, tập hợp, thu thập lại những món đồ đã dùng

Ví dụ : 廃品回収: thu gom phế phẩm

106 . 該当(がいとう)

Từ điển Nhật – Nhật : ある条件・資格などに、当てはまること

Nghĩa tiếng Việt : phù hợp với bằng cấp, điều kiện nào đó

Ví dụ : 該当する箇所に丸をつける : Khoanh tròn vào những điều khoản thích hợp

107 . 街頭(がいとう)

Từ điển Nhật – Nhật : 市街地の道路や広場。町なか。

Nghĩa tiếng Việt : con đường, quảng trường rộng của trong thành phố

Ví dụ : 街頭演説 : Buổi diễn thuyết giữa phố

108 . 介入(かいにゅう)

Từ điển Nhật – Nhật : 当事者以外の者が入り込むこと

Nghĩa tiếng Việt : việc những người không liên quan can thiệp vào

Ví dụ : 国際紛争に介入する : can thiệp vào việc tranh chấp quốc tế

109 . 介抱(かいほう)

Từ điển Nhật – Nhật : 病人・けが人・酔っぱらいなどの世話をすること

Nghĩa tiếng Việt : chăm sóc người bệnh, người bị thương

Ví dụ : 手厚く介抱する : Chăm sóc tận tình

110 . 顧みる(かえりみる)

Từ điển Nhật – Nhật : 過ぎ去った事を思い起こす

Nghĩa tiếng Việt : hồi tưởng lại những việc trong quá khứ

Ví dụ : 半生(はんせい)を顧みる : Nhìn lại quãng đời đã qua

 Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 11. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *