Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 13

Từ vựng N1 ngày 1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 13

121 . 過疎(かそ)

Từ điển Nhật – Nhật : ある地域の人口が他に流出して少なすぎること

Nghĩa tiếng Việt : dân số một khu vực nào đó giảm đi rõ rệt

Ví dụ : 過疎化 : Suy giảm dân số

122 . ~がたい

Từ điển Nhật – Nhật : その動作の実現が困難であることを表す

Nghĩa tiếng Việt : hành động khó có thể thực hiện trong thực tế

Ví dụ : 信じがたい : Khó tin

123 . 片言(かたこと)

Từ điển Nhật – Nhật : 幼児や外国人などの話す、たどたどしい不完全な言葉

Nghĩa tiếng Việt : nói bập bẹ, không rõ ràng

Ví dụ : 片言の英語を話す : Nói tiếng Anh bập bẹ

124 . 固める(かためる)

Từ điển Nhật – Nhật : 物をかたくする

Nghĩa tiếng Việt : làm cho trở nên chắc chắn

Ví dụ : こぶしを固める : Nắm chặt nắm đấm

125 . 傍ら(かたわら)

Từ điển Nhật – Nhật : 主となることをする一方。合間に。

Nghĩa tiếng Việt : song song cùng một hành động khác

Ví dụ : 学校に通う傍ら家業を手伝う : Bên cạnh đi học thì còn phụ giúp gia đình

126 . 画期(かっき)

Từ điển Nhật – Nhật : これまでとは時代をくぎるほど目覚ましいさま

Nghĩa tiếng Việt : nổi bật chưa từng có

Ví dụ : 画期的な発明 : Phát minh mang tính bước ngoặt

127 . がっくり

Từ điển Nhật – Nhật : 一時に疲れが出たり、気落ちしたりして、元気がめっきりなくなるさま

Nghĩa tiếng Việt : mệt mỏi, thất vọng, hoàn toàn không có sức sống

Ví dụ : 自信作が選外となってがっくりくる : Thất vọng vì tác phẩm của mình bị loại

128 . がっしり

Từ điển Nhật – Nhật : 物の構造や体格がしっかりしていて、力強く

Nghĩa tiếng Việt : cấu tạo một cách chắc chắn, đầy sức mạnh

Ví dụ : がっしり(と)した体格 : Cơ thể cường tráng

129 . 合致(がっち)

Từ điển Nhật – Nhật : ぴったり合うこと。一致すること。

Nghĩa tiếng Việt : hợp nhất, nhất trí

Ví dụ : 目的に合致する : Nhất trí một mục tiêu

130 . がっちり

Từ điển Nhật – Nhật : 頑丈なさま

Nghĩa tiếng Việt : tình trạng chắc chắn

Ví dụ : がっちり(と)したからだつき : Cơ thể rắn chắc

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 13. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *