Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 55

Tổng hợp Từ vựng N1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 55

541 . 生やす(はやす)

Từ điển Nhật – Nhật : 生えるようにする。生えて伸びた状態にする

Nghĩa tiếng Việt : mọc

Ví dụ :

ひげを生やす: mọc râu

542 . はらはら

Từ điển Nhật – Nhật : 小さいものや軽いものが、静かに続けて落ちかかるさま。

Nghĩa tiếng Việt : lả tả

Ví dụ :

花びらがはらはら(と)散る: cánh hoa rơi lả tả

543 . ばらまく

Từ điển Nhật – Nhật : 金銭や物品を多くの人に配る

Nghĩa tiếng Việt : phân phát

Ví dụ :

金をばらまく: phân phát tiền

544 . はるか

Từ điển Nhật – Nhật : 距離が遠く隔たっているさま

Nghĩa tiếng Việt : xa, xa xăm

Ví dụ :

はるかな 地平線 :chân trời xa

545 . 腫れる(はれる)

Từ điển Nhật – Nhật : 炎症などで、皮膚や粘膜がふくれる

Nghĩa tiếng Việt : sưng lên

Ví dụ :

目が 腫れるほど 泣く:Khóc sưng mắt lên

546 . 繁盛(はんじょう)

Từ điển Nhật – Nhật : にぎわい大いに栄えること

Nghĩa tiếng Việt : phồn thịnh, đông khách

Ví dụ :

店が繁盛する: cửa hàng đông khách

547 . 反する(はんする)

Từ điển Nhật – Nhật : 規則などに違反する

Nghĩa tiếng Việt : trái với

Ví dụ :

規則に反する: trái với quy định

548 . 万能(ばんのう)

Từ điển Nhật – Nhật : すべてに効力があること

Nghĩa tiếng Việt : vạn năng

Ví dụ :

万能薬: thuốc vạn năng

549 . 半端(はんぱ)

Từ điển Nhật – Nhật : あるまとまった量・数がそろっていないこと

Nghĩa tiếng Việt : không hoàn chỉnh, nửa vời

Ví dụ :

半端な布: tấm vải nửa vời

550 . 反発(はんぱつ)

Từ điển Nhật – Nhật : 他人の言動などを受け入れないで、強く否定すること

Nghĩa tiếng Việt : cự tuyệt, khước từ

Ví dụ :

反発を買う bị xa lánh

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 55. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *