Từ vựng N1 ngày 31
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 31
301 . しぶとい
Từ điển Nhật – Nhật : 強情で臆するところがない
Nghĩa tiếng Việt : bướng bỉnh, cứng đầu
Ví dụ :
しぶとい奴だ:gã cứng đầu
302 . しみる
Từ điển Nhật – Nhật : 寒気が厳しくて、こおりつく
Nghĩa tiếng Việt : lạnh thấu xương
Ví dụ :
しみる夜 : đêm lạnh buốt
303 . 使命(しめい)
Từ điển Nhật – Nhật : 与えられた重大な務め。責任をもって果たさなければならない任務
Nghĩa tiếng Việt : sứ mệnh, nghĩa vụ
Ví dụ :
教師の使命: sứ mệnh của giáo viên
304 . 視野(しや)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事を考えたり判断したりする範囲
Nghĩa tiếng Việt : tầm nhìn
Ví dụ :
視野の狭い人: người có tầm nhìn hạn hẹp
305 . 若干(じゃっかん)
Từ điển Nhật – Nhật : はっきりしないが、それほど多くはない数量を表す
Nghĩa tiếng Việt : ít nhiều
Ví dụ :
若干問題がある: ít nhiều có vấn đề
306 . ジャンル
Từ điển Nhật – Nhật : 様式・形態上の分類についていう
Nghĩa tiếng Việt : loại, thể loại
Ví dụ :
彼は本当にいろいろなジャンル本を読んでいます: anh ấy thực đọc rất nhiều loại sách
307 . 終始(しゅうし)
Từ điển Nhật – Nhật : 同じ態度・状態・内容などが、始めから終わりまで続くこと
Nghĩa tiếng Việt : từ đầu đến cuối
Ví dụ :
終始一貫: nhất quán từ đầu đến cuối
308 . 執着(しゅうちゃく)
Từ điển Nhật – Nhật : 一つのことに心をとらわれて、そこから離れられないこと
Nghĩa tiếng Việt : lưu luyến
Ví dụ :
金に執着する : lưu luyến tiền bạc
309 . 従来(じゅうらい)
Từ điển Nhật – Nhật : 以前から今まで
Nghĩa tiếng Việt : từ trước đến nay
Ví dụ :
従来の方式: phương thức từ trước đến nay
310 . 宿命(しゅくめい)
Từ điển Nhật – Nhật : 生まれる前の世から定まっている人間の運命
Nghĩa tiếng Việt : vận mệnh của con người được định sẵn từ kiếp trước
Ví dụ :
つらい宿命を負う : mang số phận đau khổ
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 31. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn