Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 58

Tổng hợp Từ vựng N1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 58

571 . ひょっと

Từ điển Nhật – Nhật : 不意に。思いがけず

Nghĩa tiếng Việt : đột nhiên

Ví dụ :

ひょっと立ち上がる: đột nhiên đứng dậy

572 . 平たい(ひらたい)

Từ điển Nhật – Nhật : たいらで、凹凸が少ない

Nghĩa tiếng Việt : bằng phẳng

Ví dụ :

平たい 円盤 : đĩa phẳng

573 . 不意(ふい)

Từ điển Nhật – Nhật : 思いがけないこと。突然であること

Nghĩa tiếng Việt : đột nhiên

Ví dụ :

不意に現れる : đột nhiên xuất hiện

574 . ブーム

Từ điển Nhật – Nhật : ある物が一時的に盛んになること

Nghĩa tiếng Việt : phong trào

Ví dụ :

サッカーブーム: phong trào bóng đá

575 . ぶかぶか

Từ điển Nhật – Nhật : 身に着ける物が大きすぎて、ゆるんでいるさま

Nghĩa tiếng Việt : thùng thình

Ví dụ :

ぶかぶかの服を着る: Mặc quần áo rộng thùng thình.

576 . 脹れる(ふくれる)

Từ điển Nhật – Nhật : 中に入る物の量がふえて内から外へ盛り上がる。 ふくらむ。

Nghĩa tiếng Việt : phình lên, sưng lên

Ví dụ :

腹が脹れる:bụng phình lên

577 . 相応しい(ふさわしい)

Từ điển Nhật – Nhật : 似つかわしい。つり合っている

Nghĩa tiếng Việt : phù hợp

Ví dụ :

子供に相応しくない遊び: trò chơi không phù hợp cho trẻ nhỏ

578 . 不審(ふしん)

Từ điển Nhật – Nhật : 疑わしく思うこと

Nghĩa tiếng Việt : đáng nghi

Ví dụ :

証言に不審な点が多い : có nhiều điểm đáng nghi trong lời khai

579 . 不振(ふしん)

Từ điển Nhật – Nhật : 勢い・成績・業績などがふるわないこと。盛んでないこと

Nghĩa tiếng Việt : không tốt

Ví dụ :

不振な経営を立て直す: vực dậy nền kinh tế không tốt

580 . 物議(ぶつぎ)

Từ điển Nhật – Nhật : 世の人々の議論

Nghĩa tiếng Việt : dư luận

Ví dụ :

物議を醸す dây lên dư luận

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 58. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *