Từ vựng N1 ngày 40
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 40
391 . 努めて(つとめて)
Từ điển Nhật – Nhật : できるだけ努力をして
Nghĩa tiếng Việt : nỗ lực hết sức
Ví dụ :
お客様には努めて笑顔で接してください: hãy cố gắng tiếp xúc với khách hàng bằng khuôn mặt tươi cười
392 . つねる
Từ điển Nhật – Nhật : つめや指先で皮膚を強くはさんでひねる
Nghĩa tiếng Việt : cấu, véo
Ví dụ :
手をつねる: cấu tay
393 . 募る(つのる)
Từ điển Nhật – Nhật : ますます激しくなる / 広く招き集める。募集する.
Nghĩa tiếng Việt : Càng ngày càng mãnh liệt / Chiêu mộ rộng rãi
Ví dụ :
風が吹き募る: Gió ngày càng thổi mạnh
同志を募る : chiêu tìm người cùng ý chí
394 . つぶやく
Từ điển Nhật – Nhật : 小さい声でひとりごとを言う
Nghĩa tiếng Việt : thì thầm, lầm bầm
Ví dụ :
ぶつぶつとつぶやく: lầm bầm thì thầm
395 . つぶら
Từ điển Nhật – Nhật : まるくて、かわいらしいさま
Nghĩa tiếng Việt : tròn trĩnh
Ví dụ :
つぶらな瞳 : con mắt tròn trĩnh
396 . 瞑る(つぶる)
Từ điển Nhật – Nhật : まぶたを閉じる
Nghĩa tiếng Việt : nhắm mắt lại
Ví dụ :
目を瞑って考える: nhắm mắt lại suy nghĩ
397 . つまむ
Từ điển Nhật – Nhật : 指先ではさむ
Nghĩa tiếng Việt : kẹp lại bằng 2 đầu ngón tay
Ví dụ :
鼻をつまむ: bịt mũi
398 . 連なる(つらなる)
Từ điển Nhật – Nhật : たくさんのものが1列に並んで続く
Nghĩa tiếng Việt : nối tiếp nhau
Ví dụ :
車が道路に連なる: xe ô tô nối tiếp nhau trên đường
399 . 貫く(つらぬく)
Từ điển Nhật – Nhật : こちら側から反対側まで突き通る
Nghĩa tiếng Việt : xuyên qua
Ví dụ :
弾丸が壁を貫く: viên đạn xuyên qua tường
400 . 連ねる(つらねる)
Từ điển Nhật – Nhật : つなぎ続ける
Nghĩa tiếng Việt : tiếp nối
Ví dụ :
順番待ちのリスト に 名前を 連 ねる:cho thêm tên vào danh sách chờ
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 40. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn