Từ vựng N1 ngày 64
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 64
631 . まして
Từ điển Nhật – Nhật : 前の場合でさえそうなのだから、この場合はもちろんそうだという気持ちを表す語
Nghĩa tiếng Việt : huống gì
Ví dụ :
大人でも大変なのだから、まして子供には無理だ: bởi vì người lớn còn vất vả, huống gì con nít thì không thể
632 . マスコミ
Từ điển Nhật – Nhật : 新聞・雑誌・ラジオ・テレビ・映画などのマスメディアによって、不特定多数の人々に対して大量の情報が伝達されること
Nghĩa tiếng Việt : phương tiện truyền thông
Ví dụ :
彼の マスコミのあしらい 方 かた は、 巧みで 効果的 だった:cách trả lời của anh ta với giới truyền thông rất khéo và hiệu quả
633 . またがる
Từ điển Nhật – Nhật : またを広げて両足で挟むようにして乗る
Nghĩa tiếng Việt : cưỡi, leo lên
Ví dụ :
馬にまたがる : cưỡi ngựa
634 . 待ち遠しい(まちどおしい)
Từ điển Nhật – Nhật : 待っていてもなかなか来ず、早く来るようにと願っているさま
Nghĩa tiếng Việt : mong đến
Ví dụ :
入学式が待ち遠しい: mong đến lễ nhập học
635 . 待ち望む(まちのぞむ)
Từ điển Nhật – Nhật : 早くそうなることを願う。希望する。
Nghĩa tiếng Việt : mong đợi
Ví dụ :
決定的瞬間 を 待ち 望む:mong đợi đến thời khắc quyết định
636 . まちまち
Từ điển Nhật – Nhật : それぞれに違いがあること。一様でないこと。
Nghĩa tiếng Việt : nhiều loại
Ví dụ :
まちまちの国籍: quốc tịch nhiều loại
637 . 免れる(まぬがれる)
Từ điển Nhật – Nhật : 嫌なことや危ないことをしないですむ。のがれる。
Nghĩa tiếng Việt : thoát khỏi
Ví dụ :
死を免れる : thoát khỏi cái chết
638 . まばたき
Từ điển Nhật – Nhật : まぶたを閉じて、またすぐ開くこと
Nghĩa tiếng Việt : nháy mắt
Ví dụ :
まばたきする間: khoảnh khắc nháy mắt
639 . 麻痺(まひ)
Từ điển Nhật – Nhật : しびれて感覚がなくなること
Nghĩa tiếng Việt : tê
Ví dụ :
寒さのため手足が麻痺する : chân tay tê vì độ lạnh
640 . 丸ごと(まるごと)
Từ điển Nhật – Nhật : そっくり全部。まるのまま
Nghĩa tiếng Việt : toàn bộ
Ví dụ :
業務を丸ごと委託する: ủy thác hoàn toàn công việc
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 64. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn