Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 32

Tổng hợp Từ vựng N1

Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 32

311 . 出世(しゅっせ)

Từ điển Nhật – Nhật : 社会的に高い身分・地位を得ること

Nghĩa tiếng Việt : thăng tiến

Ví dụ :

立身出世: Thành công trong cuộc sống

312 . 準じる(じゅんじる)

Từ điển Nhật – Nhật : 準ずる

Nghĩa tiếng Việt : tuân theo

Ví dụ :

先例に準じる : tuân theo tiền lệ

313 . 仕様(しよう)

Từ điển Nhật – Nhật : 物事をする方法

Nghĩa tiếng Việt : phương pháp, phương thức

Ví dụ :

まだほかに仕様があるだろう: chắc hẳn vẫn còn cách khác

314 . (じょう)

Từ điển Nhật – Nhật : 他人に対する思いやりの気持ち

Nghĩa tiếng Việt : cảm xúc, tình cảm dành cho người khác

Ví dụ :

情の深い人: người nặng tình cảm

315 . 称する(しょうする)

Từ điển Nhật – Nhật : 名乗る。名づけて言う

Nghĩa tiếng Việt : được ca ngợi, đặt tên

Ví dụ :

自ら名人と称する: tự cho mình là người nổi tiếng

316 . 所在(しょざい)

Từ điển Nhật – Nhật : 物事が存在する所

Nghĩa tiếng Việt : nơi tồn tại sự vật sự việc

Ví dụ :

所在地 : khu vực sở tại

317 . 所持(しょじ)

Từ điển Nhật – Nhật : 身につけて持っていること

Nghĩa tiếng Việt : mang, có, sở hữu

Ví dụ :

大金を所持する : sở hữu một số tiền lớn

318 . しょっちゅう

Từ điển Nhật – Nhật : いつも

Nghĩa tiếng Việt : thường hay

Ví dụ :

しょっちゅう遅刻をする : thường hay trễ

319 . 所有(しょゆう)

Từ điển Nhật – Nhật : 自分のものとして持っていること

Nghĩa tiếng Việt : sở hữu

Ví dụ :

父の所有する土地 : mảnh đất thuộc sở hữu của bố

320 . 真相(しんそう)

Từ điển Nhật – Nhật : ある物事の真実のすがた

Nghĩa tiếng Việt : chân tướng

Ví dụ :

真相を究明する: điều tra chân tướng

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 32. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • 24/12/2021 at 2:37 chiều
    Permalink

    danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • 24/12/2021 at 5:51 chiều
      Permalink

      lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • 12/02/2023 at 10:34 chiều
    Permalink

    Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!