Từ vựng N1 ngày 51
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 51
501 . 年長(ねんちょう)
Từ điển Nhật – Nhật : 年齢が上であること
Nghĩa tiếng Việt : lón tuổi
Ví dụ :
年長者:Người bề trên
502 . ノイローゼ
Từ điển Nhật – Nhật : 神経症
Nghĩa tiếng Việt : bệnh thần kinh
Ví dụ :
ノイローゼ患者:bệnh nhân mắc bệnh thần kinh
503 . 納入(のうにゅう)
Từ điển Nhật – Nhật : 品物や金銭を納めること
Nghĩa tiếng Việt : thu nộp
Ví dụ :
学費を納入する: nộp học phí
504 . 逃す(のがす)
Từ điển Nhật – Nhật : つかみそこなう。失する。逸する
Nghĩa tiếng Việt : bỏ lỡ
Ví dụ :
機会を逃す: bỏ lỡ cơ hội
505 . 逃れる(のがれる)
Từ điển Nhật – Nhật : 危険や不快を避けて遠くに身を置く
Nghĩa tiếng Việt : tránh
Ví dụ :
台風を逃れる: tránh cơn bão
506 . 軒並み(のきなみ)
Từ điển Nhật – Nhật : どこもかしこも。どれもこれも
Nghĩa tiếng Việt : liên tiếp
Ví dụ :
列車は軒並み 遅れた。:Các đoàn tàu liên tiếp đến muộn. .
507 . 望ましい(のぞましい)
Từ điển Nhật – Nhật : そうあってほしい。願わしい
Nghĩa tiếng Việt : mong muốn
Ví dụ :
全員参加が望ましい: mong muốn tất cả mọi người tham dự
508 . 臨む(のぞむ)
Từ điển Nhật – Nhật : その場所へ出かけていく。特に、公の、または晴れの場所などに、出席または参加する。
Nghĩa tiếng Việt : tiến tới
Ví dụ :
試合に臨む: tiến tới trận đấu
509 . 乗っ取る(のっとる)
Từ điển Nhật – Nhật : 奪い取って自分の支配下におさめる。攻め入って自分のものとする。
Nghĩa tiếng Việt : đoạt lấy
Ví dụ :
会社を乗っ取られる: đoạt lấy công ty
510 . 長閑(のどか)
Từ điển Nhật – Nhật : 静かでのんびりとして落ち着いているさま
Nghĩa tiếng Việt : yên bình
Ví dụ :
長閑な口調: giọng điệu yên bình
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 51. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn