Từ vựng N1 ngày 29
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 29
281 . 仕入れる(しいれる)
Từ điển Nhật – Nhật : 販売や加工のために、商品や原料を買い入れる
Nghĩa tiếng Việt : nhập nguyên liệu, hàng hóa,..
Ví dụ :
原木を仕入れる:nhập vào gỗ nguyên
282 . 仕掛ける(しかける)
Từ điển Nhật – Nhật : 作用するように、装置・工夫などを設ける
Nghĩa tiếng Việt : thiết lập, cài đặt để sử dụng
Ví dụ :
ダイナマイトを仕掛ける: thiết lập thuốc nổ
283 . 仕切る(しきる)
Từ điển Nhật – Nhật : いくつかの部分に分ける
Nghĩa tiếng Việt : phân chia thành
Ví dụ :
大部屋を二つに仕切る : chia căn phòng lớn làm hai
284 . しくじる
Từ điển Nhật – Nhật : 過失などのために勤め先や仕事などを失う
Nghĩa tiếng Việt : bị mất chức, đuổi việc
Ví dụ :
会社をしくじる : bị mất việc công ty
285 . 仕組み(しくみ)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事の組み立て
Nghĩa tiếng Việt : cơ cấu
Ví dụ :
政治の仕組み: cơ cấu chính trị
286 . 自在(じざい)
Từ điển Nhật – Nhật : 意のままであること。自分の思うとおりにできること
Nghĩa tiếng Việt : có thể làm theo ý muốn của bản thân
Ví dụ :
自由自在:tự do tự tại
287 . 支持(しじ)
Từ điển Nhật – Nhật : ある意見・主張などに賛成して、その後押しをすること
Nghĩa tiếng Việt : duy trì, ủng hộ
Ví dụ :
民衆の支持を失う : mất đi sự ủng hộ của người dân
288 . 下心(したごころ)
Từ điển Nhật – Nhật : 心の奥深く思っていること
Nghĩa tiếng Việt : tâm sự
Ví dụ :
下心がある: có tâm sự
289 . 下地(したじ)
Từ điển Nhật – Nhật : 物事が成り立つ土台となるもの
Nghĩa tiếng Việt : nền tảng lúc ban đầu
Ví dụ :
小さいころから音楽の下地がある: có nền tảng âm nhạc từ bé
290 . 下調べ(したしらべ)
Từ điển Nhật – Nhật : あらかじめ調査しておくこと
Nghĩa tiếng Việt : điều tra ban đầu, chuẩn bị
Ví dụ :
ロケ地を下調べしに行く: đi điều tra ban đầu cho địa điểm bấm máy
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 29. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn