Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật N1

Tổng hợp từ vựng N1

Từ vựng N1 ngày 1. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng N1 ngày 1

Từ vựng N1 ngày 1

  1. 愛想(あいそう):Thái độ, ứng xử. Ví dụ : 店員の愛想のいい店 Cửa hàng có nhân viên có cách ứng xử, thái độ tốt.

2. 間柄 (あいだがら) : Mối quan hệ (anh em, mẹ con, quan hệ giữa 2 công ty, quan hệ xã hội …). Từ này rộng nghĩa hơn so với từ 続柄 (つづきがら – “ぞくがら) chỉ mối quan hệ trong gia đình, hôn nhân. Ví dụ : A社と弊社は昔から深い間柄がある. Công ty A và công ty chúng tôi từ xưa đã có mối quan hệ rất sâu đậm. 親子の間柄 Quan hệ cha mẹ với con cái.

3. あえて : Mạnh dạn, nghĩ thật kỹ rồi quyết tâm. Ví dụ : 言いにくいことを敢えて言おう Hãy mạnh dạn nói lên điều khó nói.

4. あくどい : xấu xa. 彼は目的のためならどんなあくどい事でも平気でする人ですね. Hắn là kẻ mà vì mục tiêu có thể làm bất cứ việc xấu nào một cách bình thản (bất chấp thủ đoạn).

5. 痣 あざ. 痣(あざ)は皮膚に現れる赤や青などの変色のこと : Vết chàm, nám, vết thâm. Là chỗ biến màu thành màu đỏ, xanh… xuất hiện trên da. あざの正体は内出血です : Bản chất của vết thâm màu xanh là máu xuất bên trong da (xuất huyết trong).

6. あさましい : ti tiện, đáng xấu hổ. Ví dụ : 浅ましい行為 hành vi đáng xấu hổ. この世の中、浅ましい奴が勝つ Trong thế gian này, có những kẻ ti tiện chiến thắng.

7. 欺く あざむく : Lừa đảo, đánh lừa. 視覚を欺く đánh lừa thị giác. 敵を欺く đánh lừa đối thủ. 人を欺く : lừa người khác.

8. 焦る (あせる) Vội vàng. 焦る必要はないよ. không cần phải vội vàng gì đâu. 褪せる (あせる). (màu) phai nhạt.

9. あっけない : Nhàm chán, không có gì khác so với dự đoán. あっけない勝利 : Thắng nhàn, chiến thắng nhàm chán.

10.  誂える あつらえる : Đặt làm riêng cho mình, đặt làm theo ý mình. 洋服を誂える đặt may quần áo

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 1. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • DO VAN THANG

    bạn ơi tất cả từ mới n1 có 730 từ thôi hả bạn

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      đây là của một giáo trình, nếu học hết rồi bạn có thể xem thêm giáo trình khác như mimi kara oboeru

      Reply
  • Quỳnh Hương

    hình như chữ いじる hán tự của nó là 弄る、còn 触る là さわる có phải không ạ? Với chỗ nữa là câu ví dụ ネクタイをいじる thì nghĩa là “mân mê cà vạt”, chứ không phải là “mân mê tóc” có đúng không ạ?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      mấy chữ Hán bạn hỏi đều đúng rồi. Chỗ mân mê trước mình đã sửa lại, cảm ơn bạn 🙂

      Reply
  • Không có từ vựng của Soumatome hả ad

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      ko có bạn ạ, mình đọc qua thấy từ bên soumatome hầu như đều có ở đây. Đây là theo bộ Shin kanzen

      Reply
  • Liên quan đến từ こだわるcó từ こだわりhiểu theo nghĩa như thế nào bạn nhỉ

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      こだわること。特別の思い入れ. Có thể hiểu là sự kén chọn.

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *