Từ vựng N1 ngày 70
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 70
691 . 申し分(もうしぶん)
Từ điển Nhật – Nhật : 不満に思う点。非難すべき点。欠点。
Nghĩa tiếng Việt : bất bình, phản đối
Ví dụ :
申し分のない成果 : thành quả không có gì phản đối
692 . もがく
Từ điển Nhật – Nhật : もだえ苦しんで手足をやたらに動かす
Nghĩa tiếng Việt : vùng vẫy
Ví dụ :
相手の腕から逃れようともがく: vùng vẫy định thoát khỏi tay đối phương
693 . やりとおす
Từ điển Nhật – Nhật : 最後までやる
Nghĩa tiếng Việt : làm đến cùng
Ví dụ :
彼女は何があっても最後までやりとおすだろう : cô ấy cho dù có gì đi nữa cũng sẽ là đến cùng
694 . 融通(ゆうずう)
Từ điển Nhật – Nhật : 必要な物や金を都合すること
Nghĩa tiếng Việt : cho mượn
Ví dụ :
資金を融通する: cho mượn tiền vốn
695 . 有望(ゆうぼう)
Từ điển Nhật – Nhật : 将来に望みのあること
Nghĩa tiếng Việt : có triển vọng
Ví dụ :
かなり 有望 である:khá có triển vọng .
696 . ゆがむ
Từ điển Nhật – Nhật : 物の形が、ねじれたりたわんだりして正しくなくなる
Nghĩa tiếng Việt : méo, biến dạng
Ví dụ :
痛みに顔がゆがむ: méo mặt vì đau
697 . 揺さぶる(ゆさぶる)
Từ điển Nhật – Nhật : 強く感動する
Nghĩa tiếng Việt : rung động
Ví dụ :
心を揺さぶる: làm tim rung động
698 . ゆすぐ
Từ điển Nhật – Nhật : 水の中で揺り動かして、また、中の水を揺り動かして洗う
Nghĩa tiếng Việt : súc, rửa
Ví dụ :
口をゆすぐ: súc miệng
699 . ゆとり
Từ điển Nhật – Nhật : 余裕
Nghĩa tiếng Việt : dư, thừa
Ví dụ :
ゆとりのある部屋 : phòng có chỗ dư
700 . 揺らぐ(ゆらぐ)
Từ điển Nhật – Nhật : ゆらゆらと動く
Nghĩa tiếng Việt : đung đưa
Ví dụ :
葉がゆらぐ: lá đung đưa
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 70. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂
Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn