Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1
Từ vựng N1 ngày 48
Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 48
471 . なにとぞ
Từ điển Nhật – Nhật : どうぞ。どうか
Nghĩa tiếng Việt : xin vui lòng
Ví dụ :
なにとぞ助けてください。: xin vui lòng giúp đỡ
472 . 何より(なにより)
Từ điển Nhật – Nhật : 最上・最良であること
Nghĩa tiếng Việt : hơn hết
Ví dụ :
この 経験が何よりだ。Kinh nghiệm này là hơn hết. .
473 . 生臭い(なまぐさい)
Từ điển Nhật – Nhật : 生の魚や肉のにおいがする
Nghĩa tiếng Việt : mùi tanh
Ví dụ :
生臭いにおいにする: có mùi tanh
474 . 生ぬるい(なまぬるい)
Từ điển Nhật – Nhật : きびしさがない。手ぬるい。
Nghĩa tiếng Việt : mềm mỏng
Ví dụ :
生ぬるい処置: xử trí mềm mỏng
475 . 生身(なまみ)
Từ điển Nhật – Nhật : 現に生きているからだ
Nghĩa tiếng Việt : cơ thể sống
Ví dụ :
生身の体 : cơ thể sống
476 . 舐める(なめる)
Từ điển Nhật – Nhật : 舌の先でなでるように触れる
Nghĩa tiếng Việt : liếm
Ví dụ :
猫が毛を舐める: con mèo liếm lông
”
477 . 並びに(ならびに)
Từ điển Nhật – Nhật : および
Nghĩa tiếng Việt : cũng như
Ví dụ :
性別並びに国籍: giới tính cũng như quốc tịch
”
478 . 成り立つ(成り立つ)
Từ điển Nhật – Nhật : ある物事ができ上がる
Nghĩa tiếng Việt : thành lập
Ví dụ :
交渉が成り立つ: giao thương thành lập
479 . なれなれしい
Từ điển Nhật – Nhật : 非常に親しいようすである
Nghĩa tiếng Việt : thân thiện
Ví dụ :
なれなれしい態度: thái độ thân thiện
480 . なんだかんだ
Từ điển Nhật – Nhật : ああだこうだ。あれやこれや。なんのかの。なんだかだ
Nghĩa tiếng Việt : vậy là đã
Ví dụ :
なんだかんだ10年間:vậy là đã 10 năm
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 48. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.
Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau
học N1 mà ko có kanji thì không được rồi
kanji bạn xem ở đây nhé 🙂 https://tuhoconline.net/tong-hop-chu-han-n1-luyen-thi-n1-2.html
Những từ này bạn lấy trong giáo trình nào ấy nhỉ
shin kanzen bạn nhé
Cảm ơn ad nhé
Từ ngày 36 ad không ghi ví dụ nữa ạ
bên mình đang cập nhật dần bạn nhé 🙂
Đây là bản dịch đầy đủ của shinkanzen n1 hả add?
đây là mình lấy list từ của shinkanzen master, sau đó bên mình tra từ điển Nhật và dịch sang đó bạn
102: dịch là “Đường cụt” chứ không phải là đường 1 chiều nhé!!
折り返す là động từ mà bạn
148: từ là 歓声mà ví dụ là 歓呼 rồi bạn.
cảm ơn bạn, mình đã sửa lại !
Ad có link học Mimikara Oboeru ko, cho mình xin với ạ?
bạn lên studyjapanese.net thử tìm xem sao nhé
375, câu ví dụ mình nghĩ nên dịch lại là lời khuyên từ người thân, ok ko ad nhỉ?
友人に忠告する mình nghĩ nên để đơn giản là góp ý với bạn bè. Với người thân thì cũng có thể dịch là khuyên bảo được 🙂
32. ネクタイをいじる nghĩa là mân mê cà vạt chứ add.
mình bị nhầm mất 😛 mình đã sửa lại, cảm ơn bạn 🙂
bạn ơi tất cả từ mới n1 có 730 từ thôi hả bạn
đây là của một giáo trình, nếu học hết rồi bạn có thể xem thêm giáo trình khác như mimi kara oboeru
hình như chữ いじる hán tự của nó là 弄る、còn 触る là さわる có phải không ạ? Với chỗ nữa là câu ví dụ ネクタイをいじる thì nghĩa là “mân mê cà vạt”, chứ không phải là “mân mê tóc” có đúng không ạ?
mấy chữ Hán bạn hỏi đều đúng rồi. Chỗ mân mê trước mình đã sửa lại, cảm ơn bạn 🙂
Không có từ vựng của Soumatome hả ad
ko có bạn ạ, mình đọc qua thấy từ bên soumatome hầu như đều có ở đây. Đây là theo bộ Shin kanzen
Liên quan đến từ こだわるcó từ こだわりhiểu theo nghĩa như thế nào bạn nhỉ
こだわること。特別の思い入れ. Có thể hiểu là sự kén chọn.
470 khong dung lam
danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.
lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂