Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

Từ vựng N1 ngày 3

Từ vựng N1 ngày 1

Từ vựng N1 ngày 3. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng N1 lần này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn lần lượt các từ vựng tiếng Nhật N1 – thuộc chương trình thuộc chương trình luyện thi N1 JLPT. Mỗi bài sẽ có khoảng 10 từ để các bạn có thể học đều đặn trong 3 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật N1 ngày 3

21 . 有触れる (ありふれる). tràn ngập, phổ biến. Ví dụ : 有触れた恋のメロディー : ca khúc ngập trành tình yêu. 有触れたる名を子供につける。Đặt cho đứa con 1 cái tên phổ biến.

  1. 暗示(あんじ). ám chỉ, gợi ý. Ví dụ : 触覚を利用して操作方法を暗示するタッチスイッチを開発した. Phát minh ra các nút bấm cảm ứng (Sử dụng xúc giác) (có hình) gợi ý phương pháp thao tác. 死を暗示する Hoa ám chỉ sự chết chóc.

23. 案じる (あんじる). Dự đoán, dự định. Lo lắng, băn khoăn. Ví dụ : テストに出る問題を案じて準備した. Tôi đã dự đoán các câu hỏi sẽ có trong bài thi để chuẩn bị.

  1. いいかげん /いい加減 : Thích hợp, ở mức độ hợp lý. Ví dụ : 暑くもなく寒くもなく、ちょうどいい加減の気候になりましたね Trời không nóng cũng không lạnh. Khi hậu trở nên vừa phải nhỉ. Tuy nhiên trong cách dùng thông thường, いいかげん không phải là 加減 “tốt “, mà là không tốt lắm. Ví dụ : いい加減なやつ là người không giữ lời hứa, ăn nói trước sau không thống nhất. 「試合に負けたのはいい加減な練習をしていたからだ. Lý do thua là do luyện tập ở mức cầm chừng, không đủ.

25. 言い訳 (いいわけ). Lý do lý trấu, biện bạch. Ví dụ : それは言い訳だけだ。Đó chỉ là lý do lý trấu thôi.

  1. いかに. Tới mức nào. Ví dụ その絵がいかに価値のあるものかを、彼女は知っていたのだろうか。Không hiểu cô ấy có biết bức tranh đó có giá trị tới mức nào không. いかに考えてみても、みずからそれを説明することができなかった. Dù có nghĩ như nào đi nữa, tôi cũng không thể tự giải thích được cái đó.
  2. いかにも. Thực sự, rất. いかにも悲しげな顔. Khuôn mặt có vẻ rất buồn.
  3. いきな hoạt bát, sảng khoái. たまに見かける粋な Người hoạt bát đôi lúc mới nhìn thấy
  4. 生きがい ikigai : lẽ sống. 生きがいが無いあなたは幸せではない、生きがいがあるから私は幸せだ Bạn không có lẽ sống, bạn sẽ không hạnh phúc. Kẻ có lẽ sống là tôi sống hạnh phúc.
  5. 案の定(あんのじょう): đúng như dự định, đúng như dự đoán. 彼らは案の定失敗した Bọn họ đã thất bại đúng như dự đoán. 案の定 怒られました Đúng như đã dự đoán tôi đã bị mắng

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N1 ngày 3. Nếu có từ nào chưa rõ nghĩa hoặc không đúng hoặc không sát nghĩa, các bạn vui lòng comment phía dưới bài viết, Tự học tiếng Nhật online sẽ kiểm tra và sửa chữa lại để có được danh sách chuẩn nhất.

Bài tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

31 thoughts on “Từ vựng N1 – Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N1

  • 24/12/2021 at 2:37 chiều
    Permalink

    danh sách từ này không sắp xếp theo trình từ bài trong sách Shinkanzen phải ko b? m xem trong sách các từ ở bài 1 thấy ko giống ở đây lắm.

    Reply
    • 24/12/2021 at 5:51 chiều
      Permalink

      lâu rồi mình cũng ko nhớ rõ là bộ nào, nhưng mình nhớ hồi đó mình học bộ shinkanzen kèm soumatome 🙂

      Reply
  • 12/02/2023 at 10:34 chiều
    Permalink

    Chỗ 「この先不通」nghĩa là phía trước là đường cụt ấy bạn

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!